Xem tuổi xông đất Tết 2045 cho gia chủ tuổi Ất Sửu

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2045.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2045 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1985
  • Ngày sinh âm lịch: 13/4/1985. Tức năm Ất Sửu, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2045 - Ất Sửu

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Sửu 2045 cho người tuổi Ất Sửu

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2045 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Ất Sửu trong năm Ất Sửu 2045 là:

Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Bính Ngọ 2026 (Tốt), Đinh Hợi 2007 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Khá), Kỷ Dậu 2029 (Khá), Mậu Thân 2028 (Khá), Đinh Dậu 2017 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Ất Sửu trong năm Ất Sửu 2045 là:

Canh Dần 1950 (Không tốt), Tân Mão 1951 (Không tốt), Mậu Tuất 1958 (Không tốt), Kỷ Mùi 1979 (Không tốt), Mậu Thìn 1988 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Mậu Tuất 2018 (Không tốt), Kỷ Mùi 2039 (Không tốt), Mậu Tý 1948 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1947 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1966 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Ất Sửu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Ất Sửu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Ất Sửu vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Sửu của gia chủ vì Thìn tứ hành xung với Sửu => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Thìn tứ hành xung với Sửu => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Sửu 2045 cho gia chủ tuổi Ất Sửu

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1945 Ất Dậu 18/30 Khá
1946 Bính Tuất 20/30 Khá
1947 Đinh Hợi 24/30 Tốt
1948 Mậu Tý 4/30 Không tốt
1949 Kỷ Sửu 4/30 Không tốt
1950 Canh Dần 0/30 Không tốt
1951 Tân Mão 0/30 Không tốt
1952 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
1953 Quý Tỵ 18/30 Khá
1954 Giáp Ngọ 18/30 Khá
1955 Ất Mùi 8/30 Không tốt
1956 Bính Thân 20/30 Khá
1957 Đinh Dậu 20/30 Khá
1958 Mậu Tuất 0/30 Không tốt
1959 Kỷ Hợi 4/30 Không tốt
1960 Canh Tý 14/30 Bình thường
1961 Tân Sửu 14/30 Bình thường
1962 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
1963 Quý Mão 8/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 4/30 Không tốt
1965 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
1966 Bính Ngọ 24/30 Tốt
1967 Đinh Mùi 14/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 20/30 Khá
1969 Kỷ Dậu 20/30 Khá
1970 Canh Tuất 4/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 8/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 8/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 8/30 Không tốt
1975 Ất Mão 8/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 20/30 Khá
1977 Đinh Tỵ 30/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 10/30 Không tốt
1979 Kỷ Mùi 0/30 Không tốt
1980 Canh Thân 10/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 10/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 8/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 12/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 12/30 Bình thường
1986 Bính Dần 10/30 Không tốt
1987 Đinh Mão 10/30 Không tốt
1988 Mậu Thìn 0/30 Không tốt
1989 Kỷ Tỵ 10/30 Không tốt
1990 Canh Ngọ 20/30 Khá
1991 Tân Mùi 10/30 Không tốt
1992 Nhâm Thân 18/30 Khá
1993 Quý Dậu 18/30 Khá
1994 Giáp Tuất 4/30 Không tốt
1995 Ất Hợi 8/30 Không tốt
1996 Bính Tý 18/30 Khá
1997 Đinh Sửu 18/30 Khá
1998 Mậu Dần 10/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 10/30 Không tốt
2000 Canh Thìn 4/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 14/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 4/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 18/30 Khá
2005 Ất Dậu 18/30 Khá
2006 Bính Tuất 20/30 Khá
2007 Đinh Hợi 24/30 Tốt
2008 Mậu Tý 4/30 Không tốt
2009 Kỷ Sửu 4/30 Không tốt
2010 Canh Dần 0/30 Không tốt
2011 Tân Mão 0/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 18/30 Khá
2015 Ất Mùi 8/30 Không tốt
2016 Bính Thân 20/30 Khá
2017 Đinh Dậu 20/30 Khá
2018 Mậu Tuất 0/30 Không tốt
2019 Kỷ Hợi 4/30 Không tốt
2020 Canh Tý 14/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
2023 Quý Mão 8/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 4/30 Không tốt
2025 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 24/30 Tốt
2027 Đinh Mùi 14/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 20/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 20/30 Khá
2030 Canh Tuất 4/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 8/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 8/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 8/30 Không tốt
2035 Ất Mão 8/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 20/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 30/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 10/30 Không tốt
2039 Kỷ Mùi 0/30 Không tốt
2040 Canh Thân 10/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng