Xem tuổi xông đất Tết 2044 cho gia chủ tuổi Mậu Thân

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2044.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2044 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1968
  • Ngày sinh âm lịch: 6/5/1968. Tức năm Mậu Thân, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2044 - Giáp Tý

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Tý 2044 cho người tuổi Mậu Thân

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2044 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Thân trong năm Giáp Tý 2044 là:

Bính Thìn 2036 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Bính Tý 1996 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Canh Thìn 2000 (Tốt), Bính Thân 1956 (Tốt), Đinh Mùi 2027 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Thân trong năm Giáp Tý 2044 là:

Kỷ Hợi 1959 (Không tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Kỷ Hợi 2019 (Không tốt), Tân Mão 1951 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt), Canh Dần 1950 (Không tốt), Mậu Ngọ 1978 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1946 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1996 (Bính Tý - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1956 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2000 (Canh Thìn - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 1997 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Tý 2044 cho gia chủ tuổi Mậu Thân

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1944 Giáp Thân 13/30 Bình thường
1945 Ất Dậu 8/30 Không tốt
1946 Bính Tuất 24/30 Tốt
1947 Đinh Hợi 19/30 Khá
1948 Mậu Tý 14/30 Bình thường
1949 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
1950 Canh Dần 7/30 Không tốt
1951 Tân Mão 5/30 Không tốt
1952 Nhâm Thìn 18/30 Khá
1953 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
1954 Giáp Ngọ 9/30 Không tốt
1955 Ất Mùi 16/30 Khá
1956 Bính Thân 22/30 Tốt
1957 Đinh Dậu 17/30 Khá
1958 Mậu Tuất 9/30 Không tốt
1959 Kỷ Hợi 4/30 Không tốt
1960 Canh Tý 19/30 Khá
1961 Tân Sửu 19/30 Khá
1962 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
1963 Quý Mão 11/30 Bình thường
1964 Giáp Thìn 17/30 Khá
1965 Ất Tỵ 9/30 Không tốt
1966 Bính Ngọ 14/30 Bình thường
1967 Đinh Mùi 21/30 Tốt
1968 Mậu Thân 16/30 Khá
1969 Kỷ Dậu 11/30 Bình thường
1970 Canh Tuất 19/30 Khá
1971 Tân Hợi 14/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 11/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 8/30 Không tốt
1975 Ất Mão 6/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 27/30 Tốt
1977 Đinh Tỵ 19/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 7/30 Không tốt
1979 Kỷ Mùi 14/30 Bình thường
1980 Canh Thân 12/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 7/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 16/30 Khá
1985 Ất Sửu 16/30 Khá
1986 Bính Dần 17/30 Khá
1987 Đinh Mão 15/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 12/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 4/30 Không tốt
1990 Canh Ngọ 12/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 19/30 Khá
1992 Nhâm Thân 18/30 Khá
1993 Quý Dậu 13/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 9/30 Không tốt
1996 Bính Tý 24/30 Tốt
1997 Đinh Sửu 21/30 Tốt
1998 Mậu Dần 11/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 9/30 Không tốt
2000 Canh Thìn 22/30 Tốt
2001 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 4/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 8/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 24/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 19/30 Khá
2008 Mậu Tý 14/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
2010 Canh Dần 7/30 Không tốt
2011 Tân Mão 5/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2013 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 9/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 16/30 Khá
2016 Bính Thân 22/30 Tốt
2017 Đinh Dậu 17/30 Khá
2018 Mậu Tuất 9/30 Không tốt
2019 Kỷ Hợi 4/30 Không tốt
2020 Canh Tý 19/30 Khá
2021 Tân Sửu 19/30 Khá
2022 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 17/30 Khá
2025 Ất Tỵ 9/30 Không tốt
2026 Bính Ngọ 14/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 21/30 Tốt
2028 Mậu Thân 16/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 11/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 19/30 Khá
2031 Tân Hợi 14/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 11/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 8/30 Không tốt
2035 Ất Mão 6/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 27/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 19/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 7/30 Không tốt
2039 Kỷ Mùi 14/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng