Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2044.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2044 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1940
- Ngày sinh âm lịch: 26/4/1940. Tức năm Canh Thìn, mệnh Kim
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2044 - Giáp Tý
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Tý 2044 cho người tuổi Canh Thìn
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2044 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Thìn trong năm Giáp Tý 2044 là:
Mậu Thân 2028 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Tý 2020 (Khá), Đinh Hợi 2007 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Thìn trong năm Giáp Tý 2044 là:
Tân Mão 1951 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Canh Dần 1950 (Không tốt), Giáp Tuất 1994 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Đinh Mão 1987 (Không tốt), Quý Sửu 1973 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Ất Hợi 1995 (Không tốt), Quý Mùi 2003 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1968 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Giáp Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Giáp Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Giáp Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Giáp Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Giáp Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Giáp Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Giáp Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Dậu tứ hành xung với Tý => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Giáp Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Dậu tứ hành xung với Tý => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Giáp Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Thìn của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2020 (Canh Tý - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Giáp Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Tý 2044 cho gia chủ tuổi Canh Thìn
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1944 |
Giáp Thân |
16/30 |
Khá |
1945 |
Ất Dậu |
11/30 |
Bình thường |
1946 |
Bính Tuất |
17/30 |
Khá |
1947 |
Đinh Hợi |
19/30 |
Khá |
1948 |
Mậu Tý |
12/30 |
Bình thường |
1949 |
Kỷ Sửu |
7/30 |
Không tốt |
1950 |
Canh Dần |
4/30 |
Không tốt |
1951 |
Tân Mão |
2/30 |
Không tốt |
1952 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
1953 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
1954 |
Giáp Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
1955 |
Ất Mùi |
8/30 |
Không tốt |
1956 |
Bính Thân |
15/30 |
Bình thường |
1957 |
Đinh Dậu |
10/30 |
Không tốt |
1958 |
Mậu Tuất |
7/30 |
Không tốt |
1959 |
Kỷ Hợi |
9/30 |
Không tốt |
1960 |
Canh Tý |
19/30 |
Khá |
1961 |
Tân Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1962 |
Nhâm Dần |
10/30 |
Không tốt |
1963 |
Quý Mão |
8/30 |
Không tốt |
1964 |
Giáp Thìn |
9/30 |
Không tốt |
1965 |
Ất Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
1966 |
Bính Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1967 |
Đinh Mùi |
11/30 |
Bình thường |
1968 |
Mậu Thân |
25/30 |
Tốt |
1969 |
Kỷ Dậu |
20/30 |
Khá |
1970 |
Canh Tuất |
8/30 |
Không tốt |
1971 |
Tân Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1972 |
Nhâm Tý |
11/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
6/30 |
Không tốt |
1974 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
6/30 |
Không tốt |
1976 |
Bính Thìn |
22/30 |
Tốt |
1977 |
Đinh Tỵ |
22/30 |
Tốt |
1978 |
Mậu Ngọ |
10/30 |
Không tốt |
1979 |
Kỷ Mùi |
7/30 |
Không tốt |
1980 |
Canh Thân |
12/30 |
Bình thường |
1981 |
Tân Dậu |
7/30 |
Không tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
10/30 |
Không tốt |
1983 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
13/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
8/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
7/30 |
Không tốt |
1987 |
Đinh Mão |
5/30 |
Không tốt |
1988 |
Mậu Thìn |
12/30 |
Bình thường |
1989 |
Kỷ Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
1990 |
Canh Ngọ |
17/30 |
Khá |
1991 |
Tân Mùi |
14/30 |
Bình thường |
1992 |
Nhâm Thân |
18/30 |
Khá |
1993 |
Quý Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
4/30 |
Không tốt |
1995 |
Ất Hợi |
6/30 |
Không tốt |
1996 |
Bính Tý |
16/30 |
Khá |
1997 |
Đinh Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
17/30 |
Khá |
1999 |
Kỷ Mão |
15/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
6/30 |
Không tốt |
2004 |
Giáp Thân |
16/30 |
Khá |
2005 |
Ất Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
17/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
19/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
12/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
7/30 |
Không tốt |
2010 |
Canh Dần |
4/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
2/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
8/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
15/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
10/30 |
Không tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
7/30 |
Không tốt |
2019 |
Kỷ Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
19/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
10/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
8/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
2026 |
Bính Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
25/30 |
Tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
20/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
8/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
11/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
6/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
6/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
22/30 |
Tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
22/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
10/30 |
Không tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
7/30 |
Không tốt |