Xem tuổi xông đất Tết 2044 cho gia chủ tuổi Canh Ngọ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2044.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2044 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1990
  • Ngày sinh âm lịch: 9/5/1990. Tức năm Canh Ngọ, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2044 - Giáp Tý

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Tý 2044 cho người tuổi Canh Ngọ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2044 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Ngọ trong năm Giáp Tý 2044 là:

Bính Thìn 2036 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Nhâm Dần 2022 (Khá), Nhâm Thìn 2012 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Ngọ trong năm Giáp Tý 2044 là:

Tân Mão 1951 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Ất Dậu 1945 (Không tốt), Nhâm Tý 1972 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1946 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

4. Người xông đất sinh năm 1998 (Mậu Dần - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 2000 (Canh Thìn - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 1952 (Nhâm Thìn - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 1962 (Nhâm Dần - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2012 (Nhâm Thìn - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2022 (Nhâm Dần - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Tý 2044 cho gia chủ tuổi Canh Ngọ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1944 Giáp Thân 11/30 Bình thường
1945 Ất Dậu 6/30 Không tốt
1946 Bính Tuất 19/30 Khá
1947 Đinh Hợi 16/30 Khá
1948 Mậu Tý 12/30 Bình thường
1949 Kỷ Sửu 17/30 Khá
1950 Canh Dần 9/30 Không tốt
1951 Tân Mão 2/30 Không tốt
1952 Nhâm Thìn 18/30 Khá
1953 Quý Tỵ 12/30 Bình thường
1954 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
1955 Ất Mùi 16/30 Khá
1956 Bính Thân 15/30 Bình thường
1957 Đinh Dậu 10/30 Không tốt
1958 Mậu Tuất 12/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 9/30 Không tốt
1960 Canh Tý 11/30 Bình thường
1961 Tân Sửu 16/30 Khá
1962 Nhâm Dần 18/30 Khá
1963 Quý Mão 11/30 Bình thường
1964 Giáp Thìn 17/30 Khá
1965 Ất Tỵ 11/30 Bình thường
1966 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
1967 Đinh Mùi 16/30 Khá
1968 Mậu Thân 17/30 Khá
1969 Kỷ Dậu 12/30 Bình thường
1970 Canh Tuất 16/30 Khá
1971 Tân Hợi 13/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 6/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 11/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 13/30 Bình thường
1975 Ất Mão 6/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 22/30 Tốt
1977 Đinh Tỵ 16/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 12/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 17/30 Khá
1980 Canh Thân 7/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 2/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 11/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 16/30 Khá
1986 Bính Dần 17/30 Khá
1987 Đinh Mão 10/30 Không tốt
1988 Mậu Thìn 15/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 9/30 Không tốt
1990 Canh Ngọ 11/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 16/30 Khá
1992 Nhâm Thân 16/30 Khá
1993 Quý Dậu 11/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 11/30 Bình thường
1996 Bính Tý 14/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 16/30 Khá
1998 Mậu Dần 19/30 Khá
1999 Kỷ Mão 12/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 19/30 Khá
2001 Tân Tỵ 13/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 6/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 6/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 19/30 Khá
2007 Đinh Hợi 16/30 Khá
2008 Mậu Tý 12/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 17/30 Khá
2010 Canh Dần 9/30 Không tốt
2011 Tân Mão 2/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2013 Quý Tỵ 12/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 16/30 Khá
2016 Bính Thân 15/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 10/30 Không tốt
2018 Mậu Tuất 12/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 9/30 Không tốt
2020 Canh Tý 11/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 16/30 Khá
2022 Nhâm Dần 18/30 Khá
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 17/30 Khá
2025 Ất Tỵ 11/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 16/30 Khá
2028 Mậu Thân 17/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 12/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 16/30 Khá
2031 Tân Hợi 13/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 6/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 11/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 13/30 Bình thường
2035 Ất Mão 6/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 22/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 16/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 12/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 17/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng