Xem tuổi xông đất Tết 2043 cho gia chủ tuổi Quý Sửu

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2043.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2043 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1973
  • Ngày sinh âm lịch: 1/5/1973. Tức năm Quý Sửu, mệnh Mộc
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2043 - Quý Hợi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Hợi 2043 cho người tuổi Quý Sửu

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2043 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Quý Sửu trong năm Quý Hợi 2043 là:

Mậu Ngọ 2038 (Khá), Đinh Dậu 2017 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Ất Tỵ 2025 (Khá), Bính Thân 2016 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Quý Sửu trong năm Quý Hợi 2043 là:

Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Mậu Dần 1998 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Bính Tuất 1946 (Không tốt), Canh Dần 1950 (Không tốt), Canh Tuất 1970 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Bính Thìn 1976 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Bính Tuất 2006 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1957 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Hợi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

2. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Hợi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

3. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Hợi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

4. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Hợi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 1956 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Hợi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Thân tứ hành xung với Hợi => Xấu
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 1965 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Hợi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Tỵ tứ hành xung với Hợi => Xấu
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Hợi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Sửu của gia chủ vì Mùi tứ hành xung với Sửu => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 1987 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Hợi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Sửu của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Hợi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Thân tứ hành xung với Hợi => Xấu
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Hợi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Tỵ tứ hành xung với Hợi => Xấu
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Hợi 2043 cho gia chủ tuổi Quý Sửu

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1943 Quý Mùi 13/30 Bình thường
1944 Giáp Thân 13/30 Bình thường
1945 Ất Dậu 15/30 Bình thường
1946 Bính Tuất 8/30 Không tốt
1947 Đinh Hợi 10/30 Không tốt
1948 Mậu Tý 15/30 Bình thường
1949 Kỷ Sửu 15/30 Bình thường
1950 Canh Dần 8/30 Không tốt
1951 Tân Mão 13/30 Bình thường
1952 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
1953 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
1954 Giáp Ngọ 13/30 Bình thường
1955 Ất Mùi 11/30 Bình thường
1956 Bính Thân 16/30 Khá
1957 Đinh Dậu 18/30 Khá
1958 Mậu Tuất 10/30 Không tốt
1959 Kỷ Hợi 12/30 Bình thường
1960 Canh Tý 10/30 Không tốt
1961 Tân Sửu 10/30 Không tốt
1962 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
1963 Quý Mão 11/30 Bình thường
1964 Giáp Thìn 13/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 16/30 Khá
1966 Bính Ngọ 15/30 Bình thường
1967 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 11/30 Bình thường
1969 Kỷ Dậu 13/30 Bình thường
1970 Canh Tuất 8/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 10/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 12/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 12/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 8/30 Không tốt
1975 Ất Mão 13/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 8/30 Không tốt
1977 Đinh Tỵ 11/30 Bình thường
1978 Mậu Ngọ 18/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 16/30 Khá
1980 Canh Thân 13/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 15/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 10/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 10/30 Không tốt
1986 Bính Dần 11/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 16/30 Khá
1988 Mậu Thìn 10/30 Không tốt
1989 Kỷ Tỵ 13/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 13/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 11/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 13/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 13/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 15/30 Bình thường
1996 Bính Tý 10/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 12/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 6/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 11/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 8/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 11/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 15/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 13/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 15/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 8/30 Không tốt
2007 Đinh Hợi 10/30 Không tốt
2008 Mậu Tý 15/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 15/30 Bình thường
2010 Canh Dần 8/30 Không tốt
2011 Tân Mão 13/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 13/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 11/30 Bình thường
2016 Bính Thân 16/30 Khá
2017 Đinh Dậu 18/30 Khá
2018 Mậu Tuất 10/30 Không tốt
2019 Kỷ Hợi 12/30 Bình thường
2020 Canh Tý 10/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 10/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 13/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 16/30 Khá
2026 Bính Ngọ 15/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 11/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 13/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 8/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 10/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 12/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 12/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 8/30 Không tốt
2035 Ất Mão 13/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 8/30 Không tốt
2037 Đinh Tỵ 11/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 18/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng