Xem tuổi xông đất Tết 2043 cho gia chủ tuổi Giáp Dần

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2043.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2043 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1974
  • Ngày sinh âm lịch: 11/4/1974. Tức năm Giáp Dần, mệnh Thủy
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2043 - Quý Hợi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Hợi 2043 cho người tuổi Giáp Dần

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2043 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Dần trong năm Quý Hợi 2043 là:

Bính Ngọ 2026 (Khá), Bính Tuất 2006 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Mùi 2027 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 2035 (Bình thường), Quý Mão 2023 (Bình thường), Giáp Ngọ 2014 (Bình thường)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Dần trong năm Quý Hợi 2043 là:

Mậu Thân 1968 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Mậu Thân 2028 (Không tốt), Giáp Thân 1944 (Không tốt), Kỷ Sửu 1949 (Không tốt), Canh Dần 1950 (Không tốt), Quý Tỵ 1953 (Không tốt), Kỷ Hợi 1959 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1946 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Quý Hợi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

2. Người xông đất sinh năm 1966 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Quý Hợi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

3. Người xông đất sinh năm 1987 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Quý Hợi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

4. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Quý Hợi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Quý Hợi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 1967 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Quý Hợi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Mùi(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Quý Hợi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Mùi(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2014 (Giáp Ngọ - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Quý Hợi vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 15/30 điểm => Bình thường

9. Người xông đất sinh năm 2023 (Quý Mão - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Quý Hợi vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 15/30 điểm => Bình thường

10. Người xông đất sinh năm 2035 (Ất Mão - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Quý Hợi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 15/30 điểm => Bình thường

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Hợi 2043 cho gia chủ tuổi Giáp Dần

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1943 Quý Mùi 13/30 Bình thường
1944 Giáp Thân 8/30 Không tốt
1945 Ất Dậu 10/30 Không tốt
1946 Bính Tuất 18/30 Khá
1947 Đinh Hợi 13/30 Bình thường
1948 Mậu Tý 10/30 Không tốt
1949 Kỷ Sửu 8/30 Không tốt
1950 Canh Dần 8/30 Không tốt
1951 Tân Mão 13/30 Bình thường
1952 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
1953 Quý Tỵ 8/30 Không tốt
1954 Giáp Ngọ 15/30 Bình thường
1955 Ất Mùi 13/30 Bình thường
1956 Bính Thân 11/30 Bình thường
1957 Đinh Dậu 13/30 Bình thường
1958 Mậu Tuất 13/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 8/30 Không tốt
1960 Canh Tý 10/30 Không tốt
1961 Tân Sửu 8/30 Không tốt
1962 Nhâm Dần 10/30 Không tốt
1963 Quý Mão 15/30 Bình thường
1964 Giáp Thìn 10/30 Không tốt
1965 Ất Tỵ 8/30 Không tốt
1966 Bính Ngọ 18/30 Khá
1967 Đinh Mùi 16/30 Khá
1968 Mậu Thân 6/30 Không tốt
1969 Kỷ Dậu 8/30 Không tốt
1970 Canh Tuất 13/30 Bình thường
1971 Tân Hợi 8/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 12/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 10/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 10/30 Không tốt
1975 Ất Mão 15/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 13/30 Bình thường
1977 Đinh Tỵ 11/30 Bình thường
1978 Mậu Ngọ 13/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 11/30 Bình thường
1980 Canh Thân 6/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 8/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 12/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 10/30 Không tốt
1986 Bính Dần 13/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 18/30 Khá
1988 Mậu Thìn 8/30 Không tốt
1989 Kỷ Tỵ 6/30 Không tốt
1990 Canh Ngọ 13/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 11/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 8/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 10/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 15/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 10/30 Không tốt
1996 Bính Tý 15/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 8/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 13/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 8/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 6/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 15/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 13/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 8/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 10/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 18/30 Khá
2007 Đinh Hợi 13/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 10/30 Không tốt
2009 Kỷ Sửu 8/30 Không tốt
2010 Canh Dần 8/30 Không tốt
2011 Tân Mão 13/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 8/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 15/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 13/30 Bình thường
2016 Bính Thân 11/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 13/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 13/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 8/30 Không tốt
2020 Canh Tý 10/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 8/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 10/30 Không tốt
2023 Quý Mão 15/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 10/30 Không tốt
2025 Ất Tỵ 8/30 Không tốt
2026 Bính Ngọ 18/30 Khá
2027 Đinh Mùi 16/30 Khá
2028 Mậu Thân 6/30 Không tốt
2029 Kỷ Dậu 8/30 Không tốt
2030 Canh Tuất 13/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 8/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 12/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 10/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 10/30 Không tốt
2035 Ất Mão 15/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 13/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 11/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 13/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng