Xem tuổi xông đất Tết 2042 cho gia chủ tuổi Mậu Dần

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2042.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2042 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1938
  • Ngày sinh âm lịch: 4/5/1938. Tức năm Mậu Dần, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2042 - Nhâm Tuất

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Tuất 2042 cho người tuổi Mậu Dần

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2042 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Dần trong năm Nhâm Tuất 2042 là:

Canh Tuất 2030 (Tốt), Bính Ngọ 2026 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Bính Dần 1986 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Tốt), Canh Tuất 1970 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Khá), Bính Thân 2016 (Khá), Giáp Ngọ 2014 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Dần trong năm Nhâm Tuất 2042 là:

Quý Mùi 1943 (Không tốt), Quý Sửu 1973 (Không tốt), Mậu Thìn 1988 (Không tốt), Quý Mùi 2003 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt), Nhâm Thìn 1952 (Không tốt), Kỷ Hợi 1959 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Nhâm Thìn 2012 (Không tốt), Kỷ Hợi 2019 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1966 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Tuất vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1970 (Canh Tuất - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Tuất vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Tuất vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1986 (Bính Dần - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Tuất vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1990 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Tuất vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2030 (Canh Tuất - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Tuất vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2014 (Giáp Ngọ - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Tuất vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Mậu của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Tuất vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Dần của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Dần => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Tuất vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) khắc Dần(Dương Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Tuất 2042 cho gia chủ tuổi Mậu Dần

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1942 Nhâm Ngọ 16/30 Khá
1943 Quý Mùi 6/30 Không tốt
1944 Giáp Thân 11/30 Bình thường
1945 Ất Dậu 11/30 Bình thường
1946 Bính Tuất 18/30 Khá
1947 Đinh Hợi 13/30 Bình thường
1948 Mậu Tý 15/30 Bình thường
1949 Kỷ Sửu 11/30 Bình thường
1950 Canh Dần 16/30 Khá
1951 Tân Mão 11/30 Bình thường
1952 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
1953 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
1954 Giáp Ngọ 19/30 Khá
1955 Ất Mùi 9/30 Không tốt
1956 Bính Thân 19/30 Khá
1957 Đinh Dậu 19/30 Khá
1958 Mậu Tuất 13/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 8/30 Không tốt
1960 Canh Tý 15/30 Bình thường
1961 Tân Sửu 11/30 Bình thường
1962 Nhâm Dần 18/30 Khá
1963 Quý Mão 13/30 Bình thường
1964 Giáp Thìn 9/30 Không tốt
1965 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
1966 Bính Ngọ 21/30 Tốt
1967 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 13/30 Bình thường
1969 Kỷ Dậu 13/30 Bình thường
1970 Canh Tuất 21/30 Tốt
1971 Tân Hợi 16/30 Khá
1972 Nhâm Tý 10/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 6/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 13/30 Bình thường
1975 Ất Mão 8/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 11/30 Bình thường
1977 Đinh Tỵ 16/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 21/30 Tốt
1979 Kỷ Mùi 11/30 Bình thường
1980 Canh Thân 14/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 14/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 13/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 9/30 Không tốt
1986 Bính Dần 21/30 Tốt
1987 Đinh Mão 16/30 Khá
1988 Mậu Thìn 6/30 Không tốt
1989 Kỷ Tỵ 11/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 21/30 Tốt
1991 Tân Mùi 11/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 16/30 Khá
1993 Quý Dậu 16/30 Khá
1994 Giáp Tuất 16/30 Khá
1995 Ất Hợi 11/30 Bình thường
1996 Bính Tý 18/30 Khá
1997 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 15/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 10/30 Không tốt
2000 Canh Thìn 14/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 19/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 16/30 Khá
2003 Quý Mùi 6/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 18/30 Khá
2007 Đinh Hợi 13/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 15/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 11/30 Bình thường
2010 Canh Dần 16/30 Khá
2011 Tân Mão 11/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 19/30 Khá
2015 Ất Mùi 9/30 Không tốt
2016 Bính Thân 19/30 Khá
2017 Đinh Dậu 19/30 Khá
2018 Mậu Tuất 13/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 8/30 Không tốt
2020 Canh Tý 15/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 11/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 18/30 Khá
2023 Quý Mão 13/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 9/30 Không tốt
2025 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 21/30 Tốt
2027 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 13/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 13/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 21/30 Tốt
2031 Tân Hợi 16/30 Khá
2032 Nhâm Tý 10/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 6/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 13/30 Bình thường
2035 Ất Mão 8/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 11/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 16/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng