Xem tuổi xông đất Tết 2042 cho gia chủ tuổi Giáp Tuất

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2042.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2042 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1994
  • Ngày sinh âm lịch: 22/4/1994. Tức năm Giáp Tuất, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2042 - Nhâm Tuất

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Tuất 2042 cho người tuổi Giáp Tuất

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2042 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Tuất trong năm Nhâm Tuất 2042 là:

Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Bính Ngọ 2026 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Bính Dần 1986 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Tốt), Bính Thân 1956 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Tuất trong năm Nhâm Tuất 2042 là:

Canh Thìn 2000 (Không tốt), Kỷ Sửu 1949 (Không tốt), Ất Mùi 1955 (Không tốt), Quý Mão 1963 (Không tốt), Kỷ Mùi 1979 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt), Kỷ Sửu 2009 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Nhâm Thìn 1952 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1956 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Tuất vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1957 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Tuất vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1966 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Tuất vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1986 (Bính Dần - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Tuất vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của gia chủ vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2002 (Nhâm Ngọ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Tuất vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Tuất vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Tuất vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Tuất vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tuất vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Nhâm Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Tuất 2042 cho gia chủ tuổi Giáp Tuất

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1942 Nhâm Ngọ 21/30 Tốt
1943 Quý Mùi 11/30 Bình thường
1944 Giáp Thân 18/30 Khá
1945 Ất Dậu 18/30 Khá
1946 Bính Tuất 18/30 Khá
1947 Đinh Hợi 18/30 Khá
1948 Mậu Tý 10/30 Không tốt
1949 Kỷ Sửu 6/30 Không tốt
1950 Canh Dần 19/30 Khá
1951 Tân Mão 9/30 Không tốt
1952 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
1953 Quý Tỵ 18/30 Khá
1954 Giáp Ngọ 16/30 Khá
1955 Ất Mùi 6/30 Không tốt
1956 Bính Thân 21/30 Tốt
1957 Đinh Dậu 21/30 Tốt
1958 Mậu Tuất 13/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 13/30 Bình thường
1960 Canh Tý 13/30 Bình thường
1961 Tân Sửu 9/30 Không tốt
1962 Nhâm Dần 16/30 Khá
1963 Quý Mão 6/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 8/30 Không tốt
1965 Ất Tỵ 18/30 Khá
1966 Bính Ngọ 21/30 Tốt
1967 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 19/30 Khá
1969 Kỷ Dậu 19/30 Khá
1970 Canh Tuất 8/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 8/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 11/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 18/30 Khá
1975 Ất Mão 8/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 14/30 Bình thường
1977 Đinh Tỵ 24/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 16/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 6/30 Không tốt
1980 Canh Thân 19/30 Khá
1981 Tân Dậu 19/30 Khá
1982 Nhâm Tuất 12/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 10/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 6/30 Không tốt
1986 Bính Dần 21/30 Tốt
1987 Đinh Mão 11/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 9/30 Không tốt
1989 Kỷ Tỵ 19/30 Khá
1990 Canh Ngọ 19/30 Khá
1991 Tân Mùi 9/30 Không tốt
1992 Nhâm Thân 16/30 Khá
1993 Quý Dậu 16/30 Khá
1994 Giáp Tuất 12/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 12/30 Bình thường
1996 Bính Tý 13/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 19/30 Khá
1999 Kỷ Mão 9/30 Không tốt
2000 Canh Thìn 4/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 21/30 Tốt
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 18/30 Khá
2005 Ất Dậu 18/30 Khá
2006 Bính Tuất 18/30 Khá
2007 Đinh Hợi 18/30 Khá
2008 Mậu Tý 10/30 Không tốt
2009 Kỷ Sửu 6/30 Không tốt
2010 Canh Dần 19/30 Khá
2011 Tân Mão 9/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 16/30 Khá
2015 Ất Mùi 6/30 Không tốt
2016 Bính Thân 21/30 Tốt
2017 Đinh Dậu 21/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 13/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 13/30 Bình thường
2020 Canh Tý 13/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 9/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 16/30 Khá
2023 Quý Mão 6/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 8/30 Không tốt
2025 Ất Tỵ 18/30 Khá
2026 Bính Ngọ 21/30 Tốt
2027 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 19/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 19/30 Khá
2030 Canh Tuất 8/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 8/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 11/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 18/30 Khá
2035 Ất Mão 8/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 14/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 24/30 Tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng