Xem tuổi xông đất Tết 2040 cho gia chủ tuổi Quý Sửu

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2040.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2040 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1973
  • Ngày sinh âm lịch: 1/5/1973. Tức năm Quý Sửu, mệnh Mộc
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2040 - Canh Thân

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Thân 2040 cho người tuổi Quý Sửu

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2040 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Quý Sửu trong năm Canh Thân 2040 là:

Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Kỷ Sửu 1949 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Khá), Bính Thân 2016 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Quý Sửu trong năm Canh Thân 2040 là:

Đinh Hợi 1947 (Không tốt), Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Quý Mão 1963 (Không tốt), Đinh Hợi 2007 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Tân Hợi 1971 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1948 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1949 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương khắc với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Ngọ(Dương Hỏa) khắc Thân(Dương Kim) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Sửu của gia chủ vì Mùi tứ hành xung với Sửu => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 1956 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 1957 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Thân 2040 cho gia chủ tuổi Quý Sửu

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1940 Canh Thìn 9/30 Không tốt
1941 Tân Tỵ 9/30 Không tốt
1942 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
1943 Quý Mùi 13/30 Bình thường
1944 Giáp Thân 13/30 Bình thường
1945 Ất Dậu 13/30 Bình thường
1946 Bính Tuất 7/30 Không tốt
1947 Đinh Hợi 4/30 Không tốt
1948 Mậu Tý 24/30 Tốt
1949 Kỷ Sửu 24/30 Tốt
1950 Canh Dần 8/30 Không tốt
1951 Tân Mão 8/30 Không tốt
1952 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
1953 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
1954 Giáp Ngọ 7/30 Không tốt
1955 Ất Mùi 7/30 Không tốt
1956 Bính Thân 19/30 Khá
1957 Đinh Dậu 19/30 Khá
1958 Mậu Tuất 16/30 Khá
1959 Kỷ Hợi 13/30 Bình thường
1960 Canh Tý 11/30 Bình thường
1961 Tân Sửu 11/30 Bình thường
1962 Nhâm Dần 4/30 Không tốt
1963 Quý Mão 4/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 17/30 Khá
1965 Ất Tỵ 17/30 Khá
1966 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
1967 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 14/30 Bình thường
1969 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
1970 Canh Tuất 9/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 6/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 15/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 6/30 Không tốt
1975 Ất Mão 6/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 7/30 Không tốt
1977 Đinh Tỵ 7/30 Không tốt
1978 Mậu Ngọ 22/30 Tốt
1979 Kỷ Mùi 22/30 Tốt
1980 Canh Thân 15/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 15/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 9/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 9/30 Không tốt
1986 Bính Dần 12/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 12/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 16/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 16/30 Khá
1990 Canh Ngọ 9/30 Không tốt
1991 Tân Mùi 9/30 Không tốt
1992 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 11/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 17/30 Khá
1995 Ất Hợi 14/30 Bình thường
1996 Bính Tý 9/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 7/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 7/30 Không tốt
2000 Canh Thìn 9/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 9/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 13/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 7/30 Không tốt
2007 Đinh Hợi 4/30 Không tốt
2008 Mậu Tý 24/30 Tốt
2009 Kỷ Sửu 24/30 Tốt
2010 Canh Dần 8/30 Không tốt
2011 Tân Mão 8/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 7/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 7/30 Không tốt
2016 Bính Thân 19/30 Khá
2017 Đinh Dậu 19/30 Khá
2018 Mậu Tuất 16/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 13/30 Bình thường
2020 Canh Tý 11/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 11/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 4/30 Không tốt
2023 Quý Mão 4/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 17/30 Khá
2025 Ất Tỵ 17/30 Khá
2026 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 14/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 9/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 6/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 15/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 6/30 Không tốt
2035 Ất Mão 6/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng