Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2040.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2040 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1954
- Ngày sinh âm lịch: 1/5/1954. Tức năm Giáp Ngọ, mệnh Kim
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2040 - Canh Thân
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Thân 2040 cho người tuổi Giáp Ngọ
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2040 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Ngọ trong năm Canh Thân 2040 là:
Kỷ Sửu 2009 (Khá), Bính Tuất 2006 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Mùi 2027 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Thìn 2012 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Ngọ trong năm Canh Thân 2040 là:
Tân Mão 1951 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Tân Tỵ 1941 (Không tốt), Giáp Ngọ 1954 (Không tốt), Quý Mão 1963 (Không tốt), Tân Hợi 1971 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1946 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Canh Thân vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
2. Người xông đất sinh năm 1949 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
3. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Canh Thân vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
4. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
5. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Canh Thân vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 1967 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Canh Thân vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 1997 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Canh Thân vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Canh Thân vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2012 (Nhâm Thìn - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Canh Thân vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Thân vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Canh Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Thân 2040 cho gia chủ tuổi Giáp Ngọ
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1940 |
Canh Thìn |
14/30 |
Bình thường |
1941 |
Tân Tỵ |
6/30 |
Không tốt |
1942 |
Nhâm Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
1943 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
1944 |
Giáp Thân |
8/30 |
Không tốt |
1945 |
Ất Dậu |
8/30 |
Không tốt |
1946 |
Bính Tuất |
20/30 |
Khá |
1947 |
Đinh Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1948 |
Mậu Tý |
15/30 |
Bình thường |
1949 |
Kỷ Sửu |
20/30 |
Khá |
1950 |
Canh Dần |
9/30 |
Không tốt |
1951 |
Tân Mão |
4/30 |
Không tốt |
1952 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
1953 |
Quý Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
1954 |
Giáp Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
1955 |
Ất Mùi |
14/30 |
Bình thường |
1956 |
Bính Thân |
12/30 |
Bình thường |
1957 |
Đinh Dậu |
12/30 |
Bình thường |
1958 |
Mậu Tuất |
17/30 |
Khá |
1959 |
Kỷ Hợi |
9/30 |
Không tốt |
1960 |
Canh Tý |
12/30 |
Bình thường |
1961 |
Tân Sửu |
17/30 |
Khá |
1962 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
1963 |
Quý Mão |
6/30 |
Không tốt |
1964 |
Giáp Thìn |
17/30 |
Khá |
1965 |
Ất Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
1966 |
Bính Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
1967 |
Đinh Mùi |
19/30 |
Khá |
1968 |
Mậu Thân |
12/30 |
Bình thường |
1969 |
Kỷ Dậu |
12/30 |
Bình thường |
1970 |
Canh Tuất |
14/30 |
Bình thường |
1971 |
Tân Hợi |
6/30 |
Không tốt |
1972 |
Nhâm Tý |
11/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
16/30 |
Khá |
1974 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
1975 |
Ất Mão |
6/30 |
Không tốt |
1976 |
Bính Thìn |
20/30 |
Khá |
1977 |
Đinh Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
1978 |
Mậu Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
1979 |
Kỷ Mùi |
20/30 |
Khá |
1980 |
Canh Thân |
6/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
6/30 |
Không tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
1983 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1984 |
Giáp Tý |
9/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1986 |
Bính Dần |
15/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
10/30 |
Không tốt |
1988 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
1991 |
Tân Mùi |
17/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
8/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
8/30 |
Không tốt |
1994 |
Giáp Tuất |
17/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
9/30 |
Không tốt |
1996 |
Bính Tý |
12/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
19/30 |
Khá |
1998 |
Mậu Dần |
15/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
10/30 |
Không tốt |
2000 |
Canh Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
6/30 |
Không tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
8/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
8/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
20/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
15/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
20/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
9/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
4/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
2013 |
Quý Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2014 |
Giáp Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
12/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
12/30 |
Bình thường |
2018 |
Mậu Tuất |
17/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
12/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
17/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
6/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
17/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
2026 |
Bính Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
19/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
12/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
12/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
6/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
11/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
16/30 |
Khá |
2034 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
6/30 |
Không tốt |