Xem tuổi xông đất Tết 2039 cho gia chủ tuổi Đinh Dậu

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2039.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2039 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1957
  • Ngày sinh âm lịch: 4/5/1957. Tức năm Đinh Dậu, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2039 - Kỷ Mùi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Mùi 2039 cho người tuổi Đinh Dậu

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2039 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Đinh Dậu trong năm Kỷ Mùi 2039 là:

Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Kỷ Hợi 2019 (Tốt), Đinh Hợi 2007 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Đinh Dậu trong năm Kỷ Mùi 2039 là:

Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Quý Mão 1963 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Bính Tý 1996 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Canh Thìn 1940 (Không tốt), Giáp Ngọ 1954 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1989 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Mùi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1947 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1959 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Mùi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1968 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2019 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Mùi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Mùi 2039 cho gia chủ tuổi Đinh Dậu

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1939 Kỷ Mão 22/30 Tốt
1940 Canh Thìn 10/30 Không tốt
1941 Tân Tỵ 15/30 Bình thường
1942 Nhâm Ngọ 19/30 Khá
1943 Quý Mùi 21/30 Tốt
1944 Giáp Thân 16/30 Khá
1945 Ất Dậu 16/30 Khá
1946 Bính Tuất 22/30 Tốt
1947 Đinh Hợi 24/30 Tốt
1948 Mậu Tý 13/30 Bình thường
1949 Kỷ Sửu 16/30 Khá
1950 Canh Dần 15/30 Bình thường
1951 Tân Mão 20/30 Khá
1952 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
1953 Quý Tỵ 18/30 Khá
1954 Giáp Ngọ 10/30 Không tốt
1955 Ất Mùi 12/30 Bình thường
1956 Bính Thân 18/30 Khá
1957 Đinh Dậu 18/30 Khá
1958 Mậu Tuất 22/30 Tốt
1959 Kỷ Hợi 24/30 Tốt
1960 Canh Tý 17/30 Khá
1961 Tân Sửu 20/30 Khá
1962 Nhâm Dần 4/30 Không tốt
1963 Quý Mão 9/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 14/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 19/30 Khá
1966 Bính Ngọ 16/30 Khá
1967 Đinh Mùi 18/30 Khá
1968 Mậu Thân 24/30 Tốt
1969 Kỷ Dậu 24/30 Tốt
1970 Canh Tuất 10/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 12/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 16/30 Khá
1973 Quý Sửu 19/30 Khá
1974 Giáp Dần 9/30 Không tốt
1975 Ất Mão 14/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 22/30 Tốt
1977 Đinh Tỵ 27/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 16/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 18/30 Khá
1980 Canh Thân 22/30 Tốt
1981 Tân Dậu 22/30 Tốt
1982 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 15/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 7/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 10/30 Không tốt
1986 Bính Dần 11/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 16/30 Khá
1988 Mậu Thìn 22/30 Tốt
1989 Kỷ Tỵ 27/30 Tốt
1990 Canh Ngọ 20/30 Khá
1991 Tân Mùi 22/30 Tốt
1992 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 11/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 16/30 Khá
1996 Bính Tý 9/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 16/30 Khá
1998 Mậu Dần 17/30 Khá
1999 Kỷ Mão 22/30 Tốt
2000 Canh Thìn 10/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 15/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 19/30 Khá
2003 Quý Mùi 21/30 Tốt
2004 Giáp Thân 16/30 Khá
2005 Ất Dậu 16/30 Khá
2006 Bính Tuất 22/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 24/30 Tốt
2008 Mậu Tý 13/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 16/30 Khá
2010 Canh Dần 15/30 Bình thường
2011 Tân Mão 20/30 Khá
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 10/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 12/30 Bình thường
2016 Bính Thân 18/30 Khá
2017 Đinh Dậu 18/30 Khá
2018 Mậu Tuất 22/30 Tốt
2019 Kỷ Hợi 24/30 Tốt
2020 Canh Tý 17/30 Khá
2021 Tân Sửu 20/30 Khá
2022 Nhâm Dần 4/30 Không tốt
2023 Quý Mão 9/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 14/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 19/30 Khá
2026 Bính Ngọ 16/30 Khá
2027 Đinh Mùi 18/30 Khá
2028 Mậu Thân 24/30 Tốt
2029 Kỷ Dậu 24/30 Tốt
2030 Canh Tuất 10/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 12/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 16/30 Khá
2033 Quý Sửu 19/30 Khá
2034 Giáp Dần 9/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng