Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2039.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2039 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1965
- Ngày sinh âm lịch: 2/5/1965. Tức năm Ất Tỵ, mệnh Hỏa
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2039 - Kỷ Mùi
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Mùi 2039 cho người tuổi Ất Tỵ
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2039 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Ất Tỵ trong năm Kỷ Mùi 2039 là:
Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Tân Mão 2011 (Tốt), Đinh Hợi 2007 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Tân Mão 1951 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Ất Tỵ trong năm Kỷ Mùi 2039 là:
Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt), Giáp Ngọ 1954 (Không tốt), Ất Mùi 1955 (Không tốt), Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1946 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Tuất tứ hành xung với Mùi => Xấu
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1947 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tứ hành xung với địa chi Tỵ của gia chủ vì Hợi tứ hành xung với Tỵ => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1951 (Tân Mão - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Mùi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Thìn tứ hành xung với Mùi => Xấu
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 1981 (Tân Dậu - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Mùi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Tuất tứ hành xung với Mùi => Xấu
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tứ hành xung với địa chi Tỵ của gia chủ vì Hợi tứ hành xung với Tỵ => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2011 (Tân Mão - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Mùi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Kỷ Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Mùi 2039 cho gia chủ tuổi Ất Tỵ
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1939 |
Kỷ Mão |
22/30 |
Tốt |
1940 |
Canh Thìn |
10/30 |
Không tốt |
1941 |
Tân Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
1942 |
Nhâm Ngọ |
21/30 |
Tốt |
1943 |
Quý Mùi |
21/30 |
Tốt |
1944 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
1945 |
Ất Dậu |
16/30 |
Khá |
1946 |
Bính Tuất |
25/30 |
Tốt |
1947 |
Đinh Hợi |
25/30 |
Tốt |
1948 |
Mậu Tý |
10/30 |
Không tốt |
1949 |
Kỷ Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1950 |
Canh Dần |
15/30 |
Bình thường |
1951 |
Tân Mão |
25/30 |
Tốt |
1952 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
1953 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
1954 |
Giáp Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
1955 |
Ất Mùi |
9/30 |
Không tốt |
1956 |
Bính Thân |
19/30 |
Khá |
1957 |
Đinh Dậu |
24/30 |
Tốt |
1958 |
Mậu Tuất |
17/30 |
Khá |
1959 |
Kỷ Hợi |
17/30 |
Khá |
1960 |
Canh Tý |
19/30 |
Khá |
1961 |
Tân Sửu |
20/30 |
Khá |
1962 |
Nhâm Dần |
4/30 |
Không tốt |
1963 |
Quý Mão |
14/30 |
Bình thường |
1964 |
Giáp Thìn |
11/30 |
Bình thường |
1965 |
Ất Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
1966 |
Bính Ngọ |
21/30 |
Tốt |
1967 |
Đinh Mùi |
21/30 |
Tốt |
1968 |
Mậu Thân |
17/30 |
Khá |
1969 |
Kỷ Dậu |
22/30 |
Tốt |
1970 |
Canh Tuất |
10/30 |
Không tốt |
1971 |
Tân Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1972 |
Nhâm Tý |
18/30 |
Khá |
1973 |
Quý Sửu |
19/30 |
Khá |
1974 |
Giáp Dần |
6/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
16/30 |
Khá |
1976 |
Bính Thìn |
25/30 |
Tốt |
1977 |
Đinh Tỵ |
27/30 |
Tốt |
1978 |
Mậu Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
1979 |
Kỷ Mùi |
13/30 |
Bình thường |
1980 |
Canh Thân |
20/30 |
Khá |
1981 |
Tân Dậu |
25/30 |
Tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
13/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
6/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
7/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
24/30 |
Tốt |
1988 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
19/30 |
Khá |
1990 |
Canh Ngọ |
22/30 |
Tốt |
1991 |
Tân Mùi |
22/30 |
Tốt |
1992 |
Nhâm Thân |
9/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
14/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
11/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
11/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
14/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
19/30 |
Khá |
1998 |
Mậu Dần |
12/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
22/30 |
Tốt |
2000 |
Canh Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
21/30 |
Tốt |
2003 |
Quý Mùi |
21/30 |
Tốt |
2004 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
16/30 |
Khá |
2006 |
Bính Tuất |
25/30 |
Tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
25/30 |
Tốt |
2008 |
Mậu Tý |
10/30 |
Không tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2010 |
Canh Dần |
15/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
25/30 |
Tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
19/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
24/30 |
Tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
17/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
17/30 |
Khá |
2020 |
Canh Tý |
19/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
20/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
4/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
14/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
11/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
21/30 |
Tốt |
2027 |
Đinh Mùi |
21/30 |
Tốt |
2028 |
Mậu Thân |
17/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
22/30 |
Tốt |
2030 |
Canh Tuất |
10/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
18/30 |
Khá |
2033 |
Quý Sửu |
19/30 |
Khá |
2034 |
Giáp Dần |
6/30 |
Không tốt |