Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2038.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2038 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1979
- Ngày sinh âm lịch: 7/5/1979. Tức năm Kỷ Mùi, mệnh Hỏa
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2038 - Mậu Ngọ
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Ngọ 2038 cho người tuổi Kỷ Mùi
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2038 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Kỷ Mùi trong năm Mậu Ngọ 2038 là:
Đinh Hợi 2007 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Tân Sửu 2021 (Tốt), Tân Mão 2011 (Tốt), Canh Dần 2010 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Kỷ Mùi trong năm Mậu Ngọ 2038 là:
Giáp Tý 1984 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt), Giáp Ngọ 1954 (Không tốt), Ất Mùi 1955 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Giáp Thân 1944 (Không tốt), Ất Dậu 1945 (Không tốt), Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Quý Mão 1963 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1947 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1990 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 1981 (Tân Dậu - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Ngọ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Dậu tứ hành xung với Ngọ => Xấu
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Mùi của gia chủ vì Tuất tứ hành xung với Mùi => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2010 (Canh Dần - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Ngọ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tương khắc với địa chi Mùi của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Mùi(Âm Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2011 (Tân Mão - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Ngọ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Mão tứ hành xung với Ngọ => Xấu
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2021 (Tân Sửu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Mùi của gia chủ vì Sửu tứ hành xung với Mùi => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Mậu Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Ngọ 2038 cho gia chủ tuổi Kỷ Mùi
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1938 |
Mậu Dần |
19/30 |
Khá |
1939 |
Kỷ Mão |
19/30 |
Khá |
1940 |
Canh Thìn |
15/30 |
Bình thường |
1941 |
Tân Tỵ |
17/30 |
Khá |
1942 |
Nhâm Ngọ |
21/30 |
Tốt |
1943 |
Quý Mùi |
21/30 |
Tốt |
1944 |
Giáp Thân |
9/30 |
Không tốt |
1945 |
Ất Dậu |
9/30 |
Không tốt |
1946 |
Bính Tuất |
25/30 |
Tốt |
1947 |
Đinh Hợi |
27/30 |
Tốt |
1948 |
Mậu Tý |
10/30 |
Không tốt |
1949 |
Kỷ Sửu |
13/30 |
Bình thường |
1950 |
Canh Dần |
25/30 |
Tốt |
1951 |
Tân Mão |
25/30 |
Tốt |
1952 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
1953 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
1954 |
Giáp Ngọ |
7/30 |
Không tốt |
1955 |
Ất Mùi |
7/30 |
Không tốt |
1956 |
Bính Thân |
19/30 |
Khá |
1957 |
Đinh Dậu |
19/30 |
Khá |
1958 |
Mậu Tuất |
19/30 |
Khá |
1959 |
Kỷ Hợi |
21/30 |
Tốt |
1960 |
Canh Tý |
22/30 |
Tốt |
1961 |
Tân Sửu |
25/30 |
Tốt |
1962 |
Nhâm Dần |
9/30 |
Không tốt |
1963 |
Quý Mão |
9/30 |
Không tốt |
1964 |
Giáp Thìn |
9/30 |
Không tốt |
1965 |
Ất Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
1966 |
Bính Ngọ |
21/30 |
Tốt |
1967 |
Đinh Mùi |
21/30 |
Tốt |
1968 |
Mậu Thân |
19/30 |
Khá |
1969 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
1970 |
Canh Tuất |
15/30 |
Bình thường |
1971 |
Tân Hợi |
17/30 |
Khá |
1972 |
Nhâm Tý |
16/30 |
Khá |
1973 |
Quý Sửu |
19/30 |
Khá |
1974 |
Giáp Dần |
9/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
9/30 |
Không tốt |
1976 |
Bính Thìn |
25/30 |
Tốt |
1977 |
Đinh Tỵ |
27/30 |
Tốt |
1978 |
Mậu Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
1979 |
Kỷ Mùi |
15/30 |
Bình thường |
1980 |
Canh Thân |
25/30 |
Tốt |
1981 |
Tân Dậu |
25/30 |
Tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
2/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
5/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
19/30 |
Khá |
1987 |
Đinh Mão |
19/30 |
Khá |
1988 |
Mậu Thìn |
19/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
21/30 |
Tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
27/30 |
Tốt |
1991 |
Tân Mùi |
27/30 |
Tốt |
1992 |
Nhâm Thân |
9/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
9/30 |
Không tốt |
1994 |
Giáp Tuất |
9/30 |
Không tốt |
1995 |
Ất Hợi |
11/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
12/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
19/30 |
Khá |
1998 |
Mậu Dần |
19/30 |
Khá |
1999 |
Kỷ Mão |
19/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
17/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
21/30 |
Tốt |
2003 |
Quý Mùi |
21/30 |
Tốt |
2004 |
Giáp Thân |
9/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
25/30 |
Tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
27/30 |
Tốt |
2008 |
Mậu Tý |
10/30 |
Không tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2010 |
Canh Dần |
25/30 |
Tốt |
2011 |
Tân Mão |
25/30 |
Tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
7/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
7/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
19/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
19/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
19/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
21/30 |
Tốt |
2020 |
Canh Tý |
22/30 |
Tốt |
2021 |
Tân Sửu |
25/30 |
Tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
9/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
9/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
21/30 |
Tốt |
2027 |
Đinh Mùi |
21/30 |
Tốt |
2028 |
Mậu Thân |
19/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
17/30 |
Khá |
2032 |
Nhâm Tý |
16/30 |
Khá |
2033 |
Quý Sửu |
19/30 |
Khá |