Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2036.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2036 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1967
- Ngày sinh âm lịch: 24/4/1967. Tức năm Đinh Mùi, mệnh Thủy
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2036 - Bính Thìn
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Thìn 2036 cho người tuổi Đinh Mùi
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2036 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Đinh Mùi trong năm Bính Thìn 2036 là:
Ất Tỵ 2025 (Tốt), Giáp Ngọ 2014 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Tốt), Ất Tỵ 1965 (Tốt), Giáp Ngọ 1954 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Ất Dậu 2005 (Tốt), Giáp Thân 2004 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Đinh Mùi trong năm Bính Thìn 2036 là:
Canh Dần 1950 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Sửu 1961 (Không tốt), Tân Sửu 2021 (Không tốt), Quý Sửu 1973 (Không tốt), Tân Mùi 1991 (Không tốt), Tân Mão 1951 (Không tốt), Canh Tuất 1970 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1954 (Giáp Ngọ - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Bính Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1965 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Bính Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Bính Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2014 (Giáp Ngọ - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Bính Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Bính Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2004 (Giáp Thân - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Bính Thìn vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2005 (Ất Dậu - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Bính Thìn vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Bính Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Mùi của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Bính Thìn vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Bính Thìn vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Bính Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Thìn 2036 cho gia chủ tuổi Đinh Mùi
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1936 |
Bính Tý |
18/30 |
Khá |
1937 |
Đinh Sửu |
8/30 |
Không tốt |
1938 |
Mậu Dần |
14/30 |
Bình thường |
1939 |
Kỷ Mão |
19/30 |
Khá |
1940 |
Canh Thìn |
9/30 |
Không tốt |
1941 |
Tân Tỵ |
17/30 |
Khá |
1942 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
1943 |
Quý Mùi |
8/30 |
Không tốt |
1944 |
Giáp Thân |
24/30 |
Tốt |
1945 |
Ất Dậu |
24/30 |
Tốt |
1946 |
Bính Tuất |
8/30 |
Không tốt |
1947 |
Đinh Hợi |
15/30 |
Bình thường |
1948 |
Mậu Tý |
24/30 |
Tốt |
1949 |
Kỷ Sửu |
17/30 |
Khá |
1950 |
Canh Dần |
2/30 |
Không tốt |
1951 |
Tân Mão |
7/30 |
Không tốt |
1952 |
Nhâm Thìn |
10/30 |
Không tốt |
1953 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
1954 |
Giáp Ngọ |
27/30 |
Tốt |
1955 |
Ất Mùi |
19/30 |
Khá |
1956 |
Bính Thân |
21/30 |
Tốt |
1957 |
Đinh Dậu |
21/30 |
Tốt |
1958 |
Mậu Tuất |
12/30 |
Bình thường |
1959 |
Kỷ Hợi |
19/30 |
Khá |
1960 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
1961 |
Tân Sửu |
4/30 |
Không tốt |
1962 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
1963 |
Quý Mão |
16/30 |
Khá |
1964 |
Giáp Thìn |
19/30 |
Khá |
1965 |
Ất Tỵ |
27/30 |
Tốt |
1966 |
Bính Ngọ |
18/30 |
Khá |
1967 |
Đinh Mùi |
10/30 |
Không tốt |
1968 |
Mậu Thân |
24/30 |
Tốt |
1969 |
Kỷ Dậu |
24/30 |
Tốt |
1970 |
Canh Tuất |
7/30 |
Không tốt |
1971 |
Tân Hợi |
14/30 |
Bình thường |
1972 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
6/30 |
Không tốt |
1974 |
Giáp Dần |
14/30 |
Bình thường |
1975 |
Ất Mão |
19/30 |
Khá |
1976 |
Bính Thìn |
10/30 |
Không tốt |
1977 |
Đinh Tỵ |
18/30 |
Khá |
1978 |
Mậu Ngọ |
27/30 |
Tốt |
1979 |
Kỷ Mùi |
19/30 |
Khá |
1980 |
Canh Thân |
12/30 |
Bình thường |
1981 |
Tân Dậu |
12/30 |
Bình thường |
1982 |
Nhâm Tuất |
8/30 |
Không tốt |
1983 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
24/30 |
Tốt |
1985 |
Ất Sửu |
17/30 |
Khá |
1986 |
Bính Dần |
11/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
16/30 |
Khá |
1988 |
Mậu Thìn |
14/30 |
Bình thường |
1989 |
Kỷ Tỵ |
22/30 |
Tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
6/30 |
Không tốt |
1992 |
Nhâm Thân |
21/30 |
Tốt |
1993 |
Quý Dậu |
21/30 |
Tốt |
1994 |
Giáp Tuất |
17/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
24/30 |
Tốt |
1996 |
Bính Tý |
18/30 |
Khá |
1997 |
Đinh Sửu |
8/30 |
Không tốt |
1998 |
Mậu Dần |
14/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
19/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
17/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
2003 |
Quý Mùi |
8/30 |
Không tốt |
2004 |
Giáp Thân |
24/30 |
Tốt |
2005 |
Ất Dậu |
24/30 |
Tốt |
2006 |
Bính Tuất |
8/30 |
Không tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
24/30 |
Tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
17/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
2/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
7/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2013 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2014 |
Giáp Ngọ |
27/30 |
Tốt |
2015 |
Ất Mùi |
19/30 |
Khá |
2016 |
Bính Thân |
21/30 |
Tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
21/30 |
Tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
19/30 |
Khá |
2020 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
4/30 |
Không tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
16/30 |
Khá |
2024 |
Giáp Thìn |
19/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
27/30 |
Tốt |
2026 |
Bính Ngọ |
18/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
10/30 |
Không tốt |
2028 |
Mậu Thân |
24/30 |
Tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
24/30 |
Tốt |
2030 |
Canh Tuất |
7/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
14/30 |
Bình thường |