Xem tuổi xông đất Tết 2034 cho gia chủ tuổi Kỷ Sửu

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2034.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2034 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1949
  • Ngày sinh âm lịch: 5/5/1949. Tức năm Kỷ Sửu, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2034 - Giáp Dần

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Dần 2034 cho người tuổi Kỷ Sửu

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2034 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Kỷ Sửu trong năm Giáp Dần 2034 là:

Bính Ngọ 2026 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Nhâm Ngọ 1942 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Khá), Bính Thân 2016 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Kỷ Sửu trong năm Giáp Dần 2034 là:

Ất Mùi 1955 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Giáp Thìn 1964 (Không tốt), Kỷ Mùi 1979 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt), Giáp Thìn 2024 (Không tốt), Canh Thìn 1940 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Ất Hợi 1935 (Không tốt), Kỷ Sửu 1949 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1966 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1946 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Sửu của gia chủ vì Tuất tứ hành xung với Sửu => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Tỵ tứ hành xung với Dần => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1990 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Sửu của gia chủ vì Tuất tứ hành xung với Sửu => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 1942 (Nhâm Ngọ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Dần vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2002 (Nhâm Ngọ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Dần vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Dần vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Thân tứ hành xung với Dần => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Dần vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương khắc với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Dậu(Âm Kim) khắc Dần(Dương Mộc) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Dần 2034 cho gia chủ tuổi Kỷ Sửu

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1934 Giáp Tuất 11/30 Bình thường
1935 Ất Hợi 8/30 Không tốt
1936 Bính Tý 16/30 Khá
1937 Đinh Sửu 16/30 Khá
1938 Mậu Dần 11/30 Bình thường
1939 Kỷ Mão 11/30 Bình thường
1940 Canh Thìn 7/30 Không tốt
1941 Tân Tỵ 12/30 Bình thường
1942 Nhâm Ngọ 21/30 Tốt
1943 Quý Mùi 11/30 Bình thường
1944 Giáp Thân 11/30 Bình thường
1945 Ất Dậu 11/30 Bình thường
1946 Bính Tuất 22/30 Tốt
1947 Đinh Hợi 19/30 Khá
1948 Mậu Tý 10/30 Không tốt
1949 Kỷ Sửu 8/30 Không tốt
1950 Canh Dần 14/30 Bình thường
1951 Tân Mão 14/30 Bình thường
1952 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
1953 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
1954 Giáp Ngọ 14/30 Bình thường
1955 Ất Mùi 4/30 Không tốt
1956 Bính Thân 19/30 Khá
1957 Đinh Dậu 19/30 Khá
1958 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
1960 Canh Tý 16/30 Khá
1961 Tân Sửu 14/30 Bình thường
1962 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
1963 Quý Mão 8/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 6/30 Không tốt
1965 Ất Tỵ 11/30 Bình thường
1966 Bính Ngọ 24/30 Tốt
1967 Đinh Mùi 14/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 14/30 Bình thường
1969 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
1970 Canh Tuất 12/30 Bình thường
1971 Tân Hợi 9/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 13/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 8/30 Không tốt
1975 Ất Mão 8/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 17/30 Khá
1977 Đinh Tỵ 22/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 16/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 6/30 Không tốt
1980 Canh Thân 17/30 Khá
1981 Tân Dậu 17/30 Khá
1982 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 8/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 6/30 Không tốt
1986 Bính Dần 16/30 Khá
1987 Đinh Mão 16/30 Khá
1988 Mậu Thìn 9/30 Không tốt
1989 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 22/30 Tốt
1991 Tân Mùi 12/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 11/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 11/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 8/30 Không tốt
1996 Bính Tý 16/30 Khá
1997 Đinh Sửu 16/30 Khá
1998 Mậu Dần 11/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 11/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 7/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 12/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 21/30 Tốt
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 22/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 19/30 Khá
2008 Mậu Tý 10/30 Không tốt
2009 Kỷ Sửu 8/30 Không tốt
2010 Canh Dần 14/30 Bình thường
2011 Tân Mão 14/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 14/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 4/30 Không tốt
2016 Bính Thân 19/30 Khá
2017 Đinh Dậu 19/30 Khá
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
2020 Canh Tý 16/30 Khá
2021 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
2023 Quý Mão 8/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 6/30 Không tốt
2025 Ất Tỵ 11/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 24/30 Tốt
2027 Đinh Mùi 14/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 14/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng