Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2034.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2034 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1969
- Ngày sinh âm lịch: 17/4/1969. Tức năm Kỷ Dậu, mệnh Thổ
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2034 - Giáp Dần
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Dần 2034 cho người tuổi Kỷ Dậu
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2034 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Kỷ Dậu trong năm Giáp Dần 2034 là:
Bính Tuất 2006 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Canh Tuất 1970 (Tốt), Đinh Mùi 2027 (Khá), Bính Ngọ 2026 (Khá), Đinh Dậu 2017 (Khá), Bính Thân 2016 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Kỷ Dậu trong năm Giáp Dần 2034 là:
Kỷ Hợi 1959 (Không tốt), Kỷ Hợi 2019 (Không tốt), Mậu Dần 1938 (Không tốt), Kỷ Mão 1939 (Không tốt), Giáp Thân 1944 (Không tốt), Ất Dậu 1945 (Không tốt), Mậu Thân 1968 (Không tốt), Kỷ Dậu 1969 (Không tốt), Nhâm Tý 1972 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1946 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Giáp Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Giáp Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1970 (Canh Tuất - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Giáp Dần vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1994 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Giáp Dần vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Kỷ của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
5. Người xông đất sinh năm 1996 (Bính Tý - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Giáp Dần vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Dậu của gia chủ vì Tý tứ hành xung với Dậu => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 1997 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Giáp Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương khắc với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Dần(Dương Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Giáp Dần vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Thân tứ hành xung với Dần => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Giáp Dần vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương khắc với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Dậu(Âm Kim) khắc Dần(Dương Mộc) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Giáp Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Dậu của gia chủ vì Ngọ tứ hành xung với Dậu => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Giáp Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương khắc với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Dần(Dương Mộc) khắc Mùi(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Dần 2034 cho gia chủ tuổi Kỷ Dậu
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1934 |
Giáp Tuất |
19/30 |
Khá |
1935 |
Ất Hợi |
11/30 |
Bình thường |
1936 |
Bính Tý |
19/30 |
Khá |
1937 |
Đinh Sửu |
19/30 |
Khá |
1938 |
Mậu Dần |
8/30 |
Không tốt |
1939 |
Kỷ Mão |
8/30 |
Không tốt |
1940 |
Canh Thìn |
17/30 |
Khá |
1941 |
Tân Tỵ |
17/30 |
Khá |
1942 |
Nhâm Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
1943 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
1944 |
Giáp Thân |
8/30 |
Không tốt |
1945 |
Ất Dậu |
8/30 |
Không tốt |
1946 |
Bính Tuất |
24/30 |
Tốt |
1947 |
Đinh Hợi |
16/30 |
Khá |
1948 |
Mậu Tý |
11/30 |
Bình thường |
1949 |
Kỷ Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1950 |
Canh Dần |
9/30 |
Không tốt |
1951 |
Tân Mão |
9/30 |
Không tốt |
1952 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
1953 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
1954 |
Giáp Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1955 |
Ất Mùi |
14/30 |
Bình thường |
1956 |
Bính Thân |
19/30 |
Khá |
1957 |
Đinh Dậu |
19/30 |
Khá |
1958 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
1959 |
Kỷ Hợi |
6/30 |
Không tốt |
1960 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
1961 |
Tân Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1962 |
Nhâm Dần |
13/30 |
Bình thường |
1963 |
Quý Mão |
13/30 |
Bình thường |
1964 |
Giáp Thìn |
14/30 |
Bình thường |
1965 |
Ất Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
1966 |
Bính Ngọ |
19/30 |
Khá |
1967 |
Đinh Mùi |
19/30 |
Khá |
1968 |
Mậu Thân |
8/30 |
Không tốt |
1969 |
Kỷ Dậu |
8/30 |
Không tốt |
1970 |
Canh Tuất |
22/30 |
Tốt |
1971 |
Tân Hợi |
14/30 |
Bình thường |
1972 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
1973 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1974 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
8/30 |
Không tốt |
1976 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
1977 |
Đinh Tỵ |
19/30 |
Khá |
1978 |
Mậu Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1979 |
Kỷ Mùi |
14/30 |
Bình thường |
1980 |
Canh Thân |
9/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
9/30 |
Không tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
1983 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1984 |
Giáp Tý |
11/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1986 |
Bính Dần |
19/30 |
Khá |
1987 |
Đinh Mão |
19/30 |
Khá |
1988 |
Mậu Thìn |
9/30 |
Không tốt |
1989 |
Kỷ Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
14/30 |
Bình thường |
1992 |
Nhâm Thân |
13/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
19/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
11/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
19/30 |
Khá |
1997 |
Đinh Sửu |
19/30 |
Khá |
1998 |
Mậu Dần |
8/30 |
Không tốt |
1999 |
Kỷ Mão |
8/30 |
Không tốt |
2000 |
Canh Thìn |
17/30 |
Khá |
2001 |
Tân Tỵ |
17/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
8/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
8/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
24/30 |
Tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
16/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
11/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2010 |
Canh Dần |
9/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
9/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
19/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
19/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
6/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
13/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
13/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
19/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
19/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
8/30 |
Không tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
8/30 |
Không tốt |