Xem tuổi xông đất Tết 2034 cho gia chủ tuổi Giáp Thân

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2034.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2034 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1944
  • Ngày sinh âm lịch: 11/4/1944. Tức năm Giáp Thân, mệnh Thủy
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2034 - Giáp Dần

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Dần 2034 cho người tuổi Giáp Thân

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2034 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Thân trong năm Giáp Dần 2034 là:

Bính Tuất 2006 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Bính Tý 1996 (Tốt), Bính Tý 1936 (Tốt), Đinh Mùi 2027 (Khá), Bính Ngọ 2026 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Thân trong năm Giáp Dần 2034 là:

Tân Tỵ 1941 (Không tốt), Kỷ Hợi 1959 (Không tốt), Tân Hợi 1971 (Không tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Kỷ Hợi 2019 (Không tốt), Mậu Dần 1938 (Không tốt), Kỷ Mão 1939 (Không tốt), Canh Dần 1950 (Không tốt), Tân Mão 1951 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1946 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Giáp Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Giáp Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1936 (Bính Tý - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Giáp Dần vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1996 (Bính Tý - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Giáp Dần vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1966 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Giáp Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương khắc với địa chi Thân của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) khắc Thân(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 1967 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Giáp Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương khắc với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Dần(Dương Mộc) khắc Mùi(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Giáp Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Dần(Dương Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 1997 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Giáp Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương khắc với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Dần(Dương Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Giáp Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương khắc với địa chi Thân của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) khắc Thân(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Giáp Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương khắc với địa chi Dần của năm Giáp Dần vì Dần(Dương Mộc) khắc Mùi(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Dần 2034 cho gia chủ tuổi Giáp Thân

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1934 Giáp Tuất 18/30 Khá
1935 Ất Hợi 8/30 Không tốt
1936 Bính Tý 21/30 Tốt
1937 Đinh Sửu 19/30 Khá
1938 Mậu Dần 6/30 Không tốt
1939 Kỷ Mão 6/30 Không tốt
1940 Canh Thìn 9/30 Không tốt
1941 Tân Tỵ 4/30 Không tốt
1942 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
1943 Quý Mùi 13/30 Bình thường
1944 Giáp Thân 10/30 Không tốt
1945 Ất Dậu 10/30 Không tốt
1946 Bính Tuất 24/30 Tốt
1947 Đinh Hợi 14/30 Bình thường
1948 Mậu Tý 11/30 Bình thường
1949 Kỷ Sửu 9/30 Không tốt
1950 Canh Dần 6/30 Không tốt
1951 Tân Mão 6/30 Không tốt
1952 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
1953 Quý Tỵ 8/30 Không tốt
1954 Giáp Ngọ 13/30 Bình thường
1955 Ất Mùi 13/30 Bình thường
1956 Bính Thân 16/30 Khá
1957 Đinh Dậu 16/30 Khá
1958 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 4/30 Không tốt
1960 Canh Tý 11/30 Bình thường
1961 Tân Sửu 9/30 Không tốt
1962 Nhâm Dần 10/30 Không tốt
1963 Quý Mão 10/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 13/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 8/30 Không tốt
1966 Bính Ngọ 19/30 Khá
1967 Đinh Mùi 19/30 Khá
1968 Mậu Thân 6/30 Không tốt
1969 Kỷ Dậu 6/30 Không tốt
1970 Canh Tuất 14/30 Bình thường
1971 Tân Hợi 4/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 13/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 10/30 Không tốt
1975 Ất Mão 10/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 19/30 Khá
1977 Đinh Tỵ 14/30 Bình thường
1978 Mậu Ngọ 9/30 Không tốt
1979 Kỷ Mùi 9/30 Không tốt
1980 Canh Thân 6/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 6/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 18/30 Khá
1983 Quý Hợi 8/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 15/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 13/30 Bình thường
1986 Bính Dần 16/30 Khá
1987 Đinh Mão 16/30 Khá
1988 Mậu Thìn 9/30 Không tốt
1989 Kỷ Tỵ 4/30 Không tốt
1990 Canh Ngọ 9/30 Không tốt
1991 Tân Mùi 9/30 Không tốt
1992 Nhâm Thân 10/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 10/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 18/30 Khá
1995 Ất Hợi 8/30 Không tốt
1996 Bính Tý 21/30 Tốt
1997 Đinh Sửu 19/30 Khá
1998 Mậu Dần 6/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 6/30 Không tốt
2000 Canh Thìn 9/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 4/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 13/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 10/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 10/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 24/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 14/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 11/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 9/30 Không tốt
2010 Canh Dần 6/30 Không tốt
2011 Tân Mão 6/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 8/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 13/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 13/30 Bình thường
2016 Bính Thân 16/30 Khá
2017 Đinh Dậu 16/30 Khá
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 4/30 Không tốt
2020 Canh Tý 11/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 9/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 10/30 Không tốt
2023 Quý Mão 10/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 13/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 8/30 Không tốt
2026 Bính Ngọ 19/30 Khá
2027 Đinh Mùi 19/30 Khá
2028 Mậu Thân 6/30 Không tốt
2029 Kỷ Dậu 6/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng