Xem tuổi xông đất Tết 2033 cho gia chủ tuổi Tân Tỵ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2033.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2033 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1941
  • Ngày sinh âm lịch: 7/5/1941. Tức năm Tân Tỵ, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2033 - Quý Sửu

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Sửu 2033 cho người tuổi Tân Tỵ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2033 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Tân Tỵ trong năm Quý Sửu 2033 là:

Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Mậu Thân 2028 (Khá), Đinh Dậu 2017 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Tân Tỵ trong năm Quý Sửu 2033 là:

Canh Dần 1950 (Không tốt), Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Bính Dần 1986 (Không tốt), Bính Tý 1936 (Không tốt), Tân Hợi 1971 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Bính Tý 1996 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Quý Sửu vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1949 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

3. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

4. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 1957 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 1968 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Quý Sửu vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Tỵ của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Tỵ => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Mùi tứ hành xung với Sửu => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Quý Sửu vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Mão(Âm Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Quý Sửu vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Tỵ của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Tỵ => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Sửu 2033 cho gia chủ tuổi Tân Tỵ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1933 Quý Dậu 16/30 Khá
1934 Giáp Tuất 12/30 Bình thường
1935 Ất Hợi 9/30 Không tốt
1936 Bính Tý 8/30 Không tốt
1937 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
1938 Mậu Dần 12/30 Bình thường
1939 Kỷ Mão 17/30 Khá
1940 Canh Thìn 11/30 Bình thường
1941 Tân Tỵ 13/30 Bình thường
1942 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
1943 Quý Mùi 11/30 Bình thường
1944 Giáp Thân 11/30 Bình thường
1945 Ất Dậu 16/30 Khá
1946 Bính Tuất 12/30 Bình thường
1947 Đinh Hợi 9/30 Không tốt
1948 Mậu Tý 16/30 Khá
1949 Kỷ Sửu 19/30 Khá
1950 Canh Dần 6/30 Không tốt
1951 Tân Mão 11/30 Bình thường
1952 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
1953 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
1954 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
1955 Ất Mùi 9/30 Không tốt
1956 Bính Thân 12/30 Bình thường
1957 Đinh Dậu 17/30 Khá
1958 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
1960 Canh Tý 13/30 Bình thường
1961 Tân Sửu 16/30 Khá
1962 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
1963 Quý Mão 11/30 Bình thường
1964 Giáp Thìn 12/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
1966 Bính Ngọ 13/30 Bình thường
1967 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 17/30 Khá
1969 Kỷ Dậu 22/30 Tốt
1970 Canh Tuất 11/30 Bình thường
1971 Tân Hợi 8/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 10/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 13/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 6/30 Không tốt
1975 Ất Mão 11/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 12/30 Bình thường
1977 Đinh Tỵ 14/30 Bình thường
1978 Mậu Ngọ 19/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 17/30 Khá
1980 Canh Thân 11/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 16/30 Khá
1982 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 8/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 11/30 Bình thường
1986 Bính Dần 7/30 Không tốt
1987 Đinh Mão 12/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 14/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 16/30 Khá
1990 Canh Ngọ 16/30 Khá
1991 Tân Mùi 14/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 16/30 Khá
1994 Giáp Tuất 12/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 9/30 Không tốt
1996 Bính Tý 8/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 12/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 17/30 Khá
2000 Canh Thìn 11/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 13/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 16/30 Khá
2006 Bính Tuất 12/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 9/30 Không tốt
2008 Mậu Tý 16/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 19/30 Khá
2010 Canh Dần 6/30 Không tốt
2011 Tân Mão 11/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 9/30 Không tốt
2016 Bính Thân 12/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 17/30 Khá
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
2020 Canh Tý 13/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 16/30 Khá
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 12/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 13/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 17/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng