Xem tuổi xông đất Tết 2033 cho gia chủ tuổi Nhâm Thìn

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2033.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2033 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1952
  • Ngày sinh âm lịch: 9/5/1952. Tức năm Nhâm Thìn, mệnh Thủy
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2033 - Quý Sửu

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Sửu 2033 cho người tuổi Nhâm Thìn

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2033 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Nhâm Thìn trong năm Quý Sửu 2033 là:

Ất Tỵ 2025 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Tốt), Ất Tỵ 1965 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Tốt), Bính Thân 1956 (Tốt), Bính Ngọ 2026 (Khá), Quý Tỵ 2013 (Khá), Mậu Tý 2008 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Nhâm Thìn trong năm Quý Sửu 2033 là:

Mậu Dần 1938 (Không tốt), Kỷ Mão 1939 (Không tốt), Bính Tuất 1946 (Không tốt), Ất Mùi 1955 (Không tốt), Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Quý Mão 1963 (Không tốt), Canh Tuất 1970 (Không tốt), Tân Mùi 1991 (Không tốt), Mậu Dần 1998 (Không tốt), Kỷ Mão 1999 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1956 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1957 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1965 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2013 (Quý Tỵ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Quý Sửu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Quý Sửu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Sửu 2033 cho gia chủ tuổi Nhâm Thìn

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1933 Quý Dậu 16/30 Khá
1934 Giáp Tuất 11/30 Bình thường
1935 Ất Hợi 15/30 Bình thường
1936 Bính Tý 13/30 Bình thường
1937 Đinh Sửu 10/30 Không tốt
1938 Mậu Dần 6/30 Không tốt
1939 Kỷ Mão 6/30 Không tốt
1940 Canh Thìn 8/30 Không tốt
1941 Tân Tỵ 16/30 Khá
1942 Nhâm Ngọ 18/30 Khá
1943 Quý Mùi 8/30 Không tốt
1944 Giáp Thân 18/30 Khá
1945 Ất Dậu 18/30 Khá
1946 Bính Tuất 6/30 Không tốt
1947 Đinh Hợi 10/30 Không tốt
1948 Mậu Tý 18/30 Khá
1949 Kỷ Sửu 13/30 Bình thường
1950 Canh Dần 8/30 Không tốt
1951 Tân Mão 8/30 Không tốt
1952 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
1953 Quý Tỵ 18/30 Khá
1954 Giáp Ngọ 16/30 Khá
1955 Ất Mùi 6/30 Không tốt
1956 Bính Thân 21/30 Tốt
1957 Đinh Dậu 21/30 Tốt
1958 Mậu Tuất 8/30 Không tốt
1959 Kỷ Hợi 12/30 Bình thường
1960 Canh Tý 13/30 Bình thường
1961 Tân Sửu 8/30 Không tốt
1962 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
1963 Quý Mão 6/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 13/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 21/30 Tốt
1966 Bính Ngọ 18/30 Khá
1967 Đinh Mùi 8/30 Không tốt
1968 Mậu Thân 16/30 Khá
1969 Kỷ Dậu 16/30 Khá
1970 Canh Tuất 6/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 10/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 10/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 8/30 Không tốt
1975 Ất Mão 8/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 8/30 Không tốt
1977 Đinh Tỵ 16/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 21/30 Tốt
1979 Kỷ Mùi 11/30 Bình thường
1980 Canh Thân 18/30 Khá
1981 Tân Dậu 18/30 Khá
1982 Nhâm Tuất 8/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 13/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 8/30 Không tốt
1986 Bính Dần 11/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 11/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 10/30 Không tốt
1989 Kỷ Tỵ 18/30 Khá
1990 Canh Ngọ 16/30 Khá
1991 Tân Mùi 6/30 Không tốt
1992 Nhâm Thân 16/30 Khá
1993 Quý Dậu 16/30 Khá
1994 Giáp Tuất 11/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 15/30 Bình thường
1996 Bính Tý 13/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 10/30 Không tốt
1998 Mậu Dần 6/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 6/30 Không tốt
2000 Canh Thìn 8/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 16/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 18/30 Khá
2003 Quý Mùi 8/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 18/30 Khá
2005 Ất Dậu 18/30 Khá
2006 Bính Tuất 6/30 Không tốt
2007 Đinh Hợi 10/30 Không tốt
2008 Mậu Tý 18/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 13/30 Bình thường
2010 Canh Dần 8/30 Không tốt
2011 Tân Mão 8/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 16/30 Khá
2015 Ất Mùi 6/30 Không tốt
2016 Bính Thân 21/30 Tốt
2017 Đinh Dậu 21/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 8/30 Không tốt
2019 Kỷ Hợi 12/30 Bình thường
2020 Canh Tý 13/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 8/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 6/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 13/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 21/30 Tốt
2026 Bính Ngọ 18/30 Khá
2027 Đinh Mùi 8/30 Không tốt
2028 Mậu Thân 16/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng