Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2033.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2033 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1959
- Ngày sinh âm lịch: 25/4/1959. Tức năm Kỷ Hợi, mệnh Mộc
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2033 - Quý Sửu
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Sửu 2033 cho người tuổi Kỷ Hợi
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2033 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Kỷ Hợi trong năm Quý Sửu 2033 là:
Đinh Dậu 2017 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Đinh Mão 1987 (Tốt), Bính Thân 1956 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Bính Ngọ 2026 (Khá), Kỷ Sửu 2009 (Khá), Mậu Tý 2008 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Kỷ Hợi trong năm Quý Sửu 2033 là:
Mậu Dần 1938 (Không tốt), Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Mậu Dần 1998 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt), Ất Mùi 1955 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Kỷ Mão 1939 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1957 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1956 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Hợi của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Hợi => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1987 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Mão(Âm Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Hợi của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Hợi => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Mùi tứ hành xung với Sửu => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Sửu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Sửu 2033 cho gia chủ tuổi Kỷ Hợi
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1933 |
Quý Dậu |
11/30 |
Bình thường |
1934 |
Giáp Tuất |
14/30 |
Bình thường |
1935 |
Ất Hợi |
16/30 |
Khá |
1936 |
Bính Tý |
11/30 |
Bình thường |
1937 |
Đinh Sửu |
15/30 |
Bình thường |
1938 |
Mậu Dần |
4/30 |
Không tốt |
1939 |
Kỷ Mão |
9/30 |
Không tốt |
1940 |
Canh Thìn |
9/30 |
Không tốt |
1941 |
Tân Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
1942 |
Nhâm Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
1943 |
Quý Mùi |
13/30 |
Bình thường |
1944 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
1945 |
Ất Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1946 |
Bính Tuất |
9/30 |
Không tốt |
1947 |
Đinh Hợi |
11/30 |
Bình thường |
1948 |
Mậu Tý |
18/30 |
Khá |
1949 |
Kỷ Sửu |
18/30 |
Khá |
1950 |
Canh Dần |
11/30 |
Bình thường |
1951 |
Tân Mão |
16/30 |
Khá |
1952 |
Nhâm Thìn |
10/30 |
Không tốt |
1953 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
1954 |
Giáp Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
1955 |
Ất Mùi |
7/30 |
Không tốt |
1956 |
Bính Thân |
22/30 |
Tốt |
1957 |
Đinh Dậu |
24/30 |
Tốt |
1958 |
Mậu Tuất |
10/30 |
Không tốt |
1959 |
Kỷ Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1960 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
1961 |
Tân Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1962 |
Nhâm Dần |
4/30 |
Không tốt |
1963 |
Quý Mão |
9/30 |
Không tốt |
1964 |
Giáp Thìn |
14/30 |
Bình thường |
1965 |
Ất Tỵ |
17/30 |
Khá |
1966 |
Bính Ngọ |
18/30 |
Khá |
1967 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
1968 |
Mậu Thân |
9/30 |
Không tốt |
1969 |
Kỷ Dậu |
11/30 |
Bình thường |
1970 |
Canh Tuất |
9/30 |
Không tốt |
1971 |
Tân Hợi |
11/30 |
Bình thường |
1972 |
Nhâm Tý |
12/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
12/30 |
Bình thường |
1974 |
Giáp Dần |
6/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
11/30 |
Bình thường |
1976 |
Bính Thìn |
9/30 |
Không tốt |
1977 |
Đinh Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
1978 |
Mậu Ngọ |
21/30 |
Tốt |
1979 |
Kỷ Mùi |
19/30 |
Khá |
1980 |
Canh Thân |
16/30 |
Khá |
1981 |
Tân Dậu |
18/30 |
Khá |
1982 |
Nhâm Tuất |
10/30 |
Không tốt |
1983 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
6/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
6/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
17/30 |
Khá |
1987 |
Đinh Mão |
22/30 |
Tốt |
1988 |
Mậu Thìn |
10/30 |
Không tốt |
1989 |
Kỷ Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
1990 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
12/30 |
Bình thường |
1992 |
Nhâm Thân |
9/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
11/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
14/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
16/30 |
Khá |
1996 |
Bính Tý |
11/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
15/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
4/30 |
Không tốt |
1999 |
Kỷ Mão |
9/30 |
Không tốt |
2000 |
Canh Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
9/30 |
Không tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
18/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
18/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
11/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
16/30 |
Khá |
2012 |
Nhâm Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2013 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
7/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
22/30 |
Tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
24/30 |
Tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
10/30 |
Không tốt |
2019 |
Kỷ Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
4/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
9/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
17/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
18/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
9/30 |
Không tốt |