Xem tuổi xông đất Tết 2033 cho gia chủ tuổi Canh Ngọ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2033.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2033 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1990
  • Ngày sinh âm lịch: 9/5/1990. Tức năm Canh Ngọ, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2033 - Quý Sửu

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Sửu 2033 cho người tuổi Canh Ngọ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2033 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Ngọ trong năm Quý Sửu 2033 là:

Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Tốt), Kỷ Sửu 1949 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Ất Tỵ 2025 (Khá), Mậu Tý 2008 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Giáp Thìn 2024 (Khá), Đinh Dậu 2017 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Ngọ trong năm Quý Sửu 2033 là:

Tân Mão 1951 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Đinh Hợi 1947 (Không tốt), Canh Tý 1960 (Không tốt), Nhâm Tý 1972 (Không tốt), Đinh Hợi 2007 (Không tốt), Canh Tý 2020 (Không tốt), Bính Tý 1936 (Không tốt), Kỷ Mão 1939 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1949 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Mùi tứ hành xung với Sửu => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1948 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tý tứ hành xung với Ngọ => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 1965 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tý tứ hành xung với Ngọ => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dậu tứ hành xung với Ngọ => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2024 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Thìn tứ hành xung với Sửu => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Sửu 2033 cho gia chủ tuổi Canh Ngọ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1933 Quý Dậu 14/30 Bình thường
1934 Giáp Tuất 17/30 Khá
1935 Ất Hợi 16/30 Khá
1936 Bính Tý 9/30 Không tốt
1937 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
1938 Mậu Dần 14/30 Bình thường
1939 Kỷ Mão 9/30 Không tốt
1940 Canh Thìn 14/30 Bình thường
1941 Tân Tỵ 16/30 Khá
1942 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
1943 Quý Mùi 11/30 Bình thường
1944 Giáp Thân 11/30 Bình thường
1945 Ất Dậu 11/30 Bình thường
1946 Bính Tuất 9/30 Không tốt
1947 Đinh Hợi 8/30 Không tốt
1948 Mậu Tý 19/30 Khá
1949 Kỷ Sửu 24/30 Tốt
1950 Canh Dần 11/30 Bình thường
1951 Tân Mão 6/30 Không tốt
1952 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
1953 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
1954 Giáp Ngọ 14/30 Bình thường
1955 Ất Mùi 12/30 Bình thường
1956 Bính Thân 17/30 Khá
1957 Đinh Dậu 17/30 Khá
1958 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 13/30 Bình thường
1960 Canh Tý 8/30 Không tốt
1961 Tân Sửu 13/30 Bình thường
1962 Nhâm Dần 14/30 Bình thường
1963 Quý Mão 9/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 17/30 Khá
1965 Ất Tỵ 19/30 Khá
1966 Bính Ngọ 13/30 Bình thường
1967 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 14/30 Bình thường
1969 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
1970 Canh Tuất 14/30 Bình thường
1971 Tân Hợi 13/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 13/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 11/30 Bình thường
1975 Ất Mão 6/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 9/30 Không tốt
1977 Đinh Tỵ 11/30 Bình thường
1978 Mậu Ngọ 24/30 Tốt
1979 Kỷ Mùi 22/30 Tốt
1980 Canh Thân 11/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 11/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 9/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 14/30 Bình thường
1986 Bính Dần 17/30 Khá
1987 Đinh Mão 12/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 14/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 16/30 Khá
1990 Canh Ngọ 13/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 11/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 14/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 14/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 17/30 Khá
1995 Ất Hợi 16/30 Khá
1996 Bính Tý 9/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 14/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 9/30 Không tốt
2000 Canh Thìn 14/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 16/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 9/30 Không tốt
2007 Đinh Hợi 8/30 Không tốt
2008 Mậu Tý 19/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 24/30 Tốt
2010 Canh Dần 11/30 Bình thường
2011 Tân Mão 6/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 14/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 12/30 Bình thường
2016 Bính Thân 17/30 Khá
2017 Đinh Dậu 17/30 Khá
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 13/30 Bình thường
2020 Canh Tý 8/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 13/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 14/30 Bình thường
2023 Quý Mão 9/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 17/30 Khá
2025 Ất Tỵ 19/30 Khá
2026 Bính Ngọ 13/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 14/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng