Xem tuổi xông đất Tết 2033 cho gia chủ tuổi Ất Hợi

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2033.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2033 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1995
  • Ngày sinh âm lịch: 4/5/1995. Tức năm Ất Hợi, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2033 - Quý Sửu

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Sửu 2033 cho người tuổi Ất Hợi

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2033 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Ất Hợi trong năm Quý Sửu 2033 là:

Đinh Dậu 2017 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Tốt), Bính Thân 2016 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Bính Ngọ 2026 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Nhâm Ngọ 1942 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Ất Hợi trong năm Quý Sửu 2033 là:

Canh Thìn 1940 (Không tốt), Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Canh Tuất 1970 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Tân Hợi 1971 (Không tốt), Mậu Dần 1938 (Không tốt), Tân Tỵ 1941 (Không tốt), Mậu Dần 1998 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1957 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1956 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Hợi của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Hợi => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

4. Người xông đất sinh năm 1987 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Mão(Âm Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Hợi của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Hợi => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 1942 (Nhâm Ngọ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Quý Sửu vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 1966 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Quý Sửu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2002 (Nhâm Ngọ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Quý Sửu vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Quý Sửu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Quý Sửu vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Hợi của gia chủ vì Tỵ tứ hành xung với Hợi => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của năm Quý Sửu vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Sửu 2033 cho gia chủ tuổi Ất Hợi

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1933 Quý Dậu 11/30 Bình thường
1934 Giáp Tuất 13/30 Bình thường
1935 Ất Hợi 15/30 Bình thường
1936 Bính Tý 11/30 Bình thường
1937 Đinh Sửu 15/30 Bình thường
1938 Mậu Dần 7/30 Không tốt
1939 Kỷ Mão 12/30 Bình thường
1940 Canh Thìn 4/30 Không tốt
1941 Tân Tỵ 7/30 Không tốt
1942 Nhâm Ngọ 18/30 Khá
1943 Quý Mùi 16/30 Khá
1944 Giáp Thân 13/30 Bình thường
1945 Ất Dậu 15/30 Bình thường
1946 Bính Tuất 14/30 Bình thường
1947 Đinh Hợi 16/30 Khá
1948 Mậu Tý 13/30 Bình thường
1949 Kỷ Sửu 13/30 Bình thường
1950 Canh Dần 9/30 Không tốt
1951 Tân Mão 14/30 Bình thường
1952 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
1953 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
1954 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
1955 Ất Mùi 9/30 Không tốt
1956 Bính Thân 19/30 Khá
1957 Đinh Dậu 21/30 Tốt
1958 Mậu Tuất 11/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 13/30 Bình thường
1960 Canh Tý 11/30 Bình thường
1961 Tân Sửu 11/30 Bình thường
1962 Nhâm Dần 4/30 Không tốt
1963 Quý Mão 9/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 13/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 16/30 Khá
1966 Bính Ngọ 18/30 Khá
1967 Đinh Mùi 16/30 Khá
1968 Mậu Thân 12/30 Bình thường
1969 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
1970 Canh Tuất 4/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 6/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 15/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 8/30 Không tốt
1975 Ất Mão 13/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 14/30 Bình thường
1977 Đinh Tỵ 17/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 16/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 14/30 Bình thường
1980 Canh Thân 14/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 16/30 Khá
1982 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 8/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 8/30 Không tốt
1986 Bính Dần 14/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 19/30 Khá
1988 Mậu Thìn 11/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 12/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 9/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 11/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 13/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 15/30 Bình thường
1996 Bính Tý 11/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 15/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 7/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 12/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 4/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 7/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 18/30 Khá
2003 Quý Mùi 16/30 Khá
2004 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 15/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 14/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 16/30 Khá
2008 Mậu Tý 13/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 13/30 Bình thường
2010 Canh Dần 9/30 Không tốt
2011 Tân Mão 14/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 9/30 Không tốt
2016 Bính Thân 19/30 Khá
2017 Đinh Dậu 21/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 11/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 13/30 Bình thường
2020 Canh Tý 11/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 11/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 4/30 Không tốt
2023 Quý Mão 9/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 13/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 16/30 Khá
2026 Bính Ngọ 18/30 Khá
2027 Đinh Mùi 16/30 Khá
2028 Mậu Thân 12/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng