Xem tuổi xông đất Tết 2032 cho gia chủ tuổi Tân Dậu

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2032.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2032 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1981
  • Ngày sinh âm lịch: 29/4/1981. Tức năm Tân Dậu, mệnh Mộc
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2032 - Nhâm Tý

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Tý 2032 cho người tuổi Tân Dậu

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2032 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Tân Dậu trong năm Nhâm Tý 2032 là:

Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Kỷ Sửu 1949 (Tốt), Giáp Thìn 2024 (Tốt), Giáp Thìn 1964 (Tốt), Mậu Thìn 1988 (Tốt), Ất Tỵ 2025 (Khá), Bính Thân 2016 (Khá), Mậu Tý 2008 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Tân Dậu trong năm Nhâm Tý 2032 là:

Giáp Ngọ 1954 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Bính Tý 1936 (Không tốt), Quý Mão 1963 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Canh Ngọ 1990 (Không tốt), Bính Tý 1996 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Quý Dậu 1933 (Không tốt), Đinh Hợi 1947 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1949 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1964 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2024 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1988 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tý vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 1994 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Dậu của gia chủ vì Tý tứ hành xung với Dậu => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Tý vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của năm Nhâm Tý vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Tý 2032 cho gia chủ tuổi Tân Dậu

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1932 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1933 Quý Dậu 6/30 Không tốt
1934 Giáp Tuất 19/30 Khá
1935 Ất Hợi 16/30 Khá
1936 Bính Tý 4/30 Không tốt
1937 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
1938 Mậu Dần 9/30 Không tốt
1939 Kỷ Mão 7/30 Không tốt
1940 Canh Thìn 14/30 Bình thường
1941 Tân Tỵ 11/30 Bình thường
1942 Nhâm Ngọ 8/30 Không tốt
1943 Quý Mùi 15/30 Bình thường
1944 Giáp Thân 13/30 Bình thường
1945 Ất Dậu 8/30 Không tốt
1946 Bính Tuất 9/30 Không tốt
1947 Đinh Hợi 6/30 Không tốt
1948 Mậu Tý 19/30 Khá
1949 Kỷ Sửu 24/30 Tốt
1950 Canh Dần 10/30 Không tốt
1951 Tân Mão 8/30 Không tốt
1952 Nhâm Thìn 18/30 Khá
1953 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
1954 Giáp Ngọ 2/30 Không tốt
1955 Ất Mùi 9/30 Không tốt
1956 Bính Thân 19/30 Khá
1957 Đinh Dậu 14/30 Bình thường
1958 Mậu Tuất 18/30 Khá
1959 Kỷ Hợi 15/30 Bình thường
1960 Canh Tý 6/30 Không tốt
1961 Tân Sửu 11/30 Bình thường
1962 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
1963 Quý Mão 4/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 22/30 Tốt
1965 Ất Tỵ 19/30 Khá
1966 Bính Ngọ 6/30 Không tốt
1967 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 14/30 Bình thường
1969 Kỷ Dậu 9/30 Không tốt
1970 Canh Tuất 11/30 Bình thường
1971 Tân Hợi 8/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 10/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 15/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 8/30 Không tốt
1975 Ất Mão 6/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 12/30 Bình thường
1977 Đinh Tỵ 9/30 Không tốt
1978 Mậu Ngọ 17/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 24/30 Tốt
1980 Canh Thân 15/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 10/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 4/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 9/30 Không tốt
1986 Bính Dần 14/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 12/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 21/30 Tốt
1989 Kỷ Tỵ 18/30 Khá
1990 Canh Ngọ 4/30 Không tốt
1991 Tân Mùi 11/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 6/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 19/30 Khá
1995 Ất Hợi 16/30 Khá
1996 Bính Tý 4/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 9/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 7/30 Không tốt
2000 Canh Thìn 14/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 11/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 8/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 15/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 8/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 9/30 Không tốt
2007 Đinh Hợi 6/30 Không tốt
2008 Mậu Tý 19/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 24/30 Tốt
2010 Canh Dần 10/30 Không tốt
2011 Tân Mão 8/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 2/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 9/30 Không tốt
2016 Bính Thân 19/30 Khá
2017 Đinh Dậu 14/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 18/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 15/30 Bình thường
2020 Canh Tý 6/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 11/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 4/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 22/30 Tốt
2025 Ất Tỵ 19/30 Khá
2026 Bính Ngọ 6/30 Không tốt
2027 Đinh Mùi 13/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng