Xem tuổi xông đất Tết 2031 cho gia chủ tuổi Đinh Dậu

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2031.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2031 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1957
  • Ngày sinh âm lịch: 4/5/1957. Tức năm Đinh Dậu, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2031 - Tân Hợi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Hợi 2031 cho người tuổi Đinh Dậu

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2031 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Đinh Dậu trong năm Tân Hợi 2031 là:

Kỷ Mão 1999 (Tốt), Kỷ Mão 1939 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Mậu Tuất 2018 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Mậu Thìn 1988 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Mậu Tuất 1958 (Tốt), Tân Mùi 1931 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Đinh Dậu trong năm Tân Hợi 2031 là:

Bính Dần 1986 (Không tốt), Bính Tý 1936 (Không tốt), Bính Thân 1956 (Không tốt), Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Bính Tý 1996 (Không tốt), Bính Thân 2016 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Canh Dần 1950 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Nhâm Thân 1932 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1939 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Dậu của gia chủ vì Mão tứ hành xung với Dậu => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Dậu của gia chủ vì Mão tứ hành xung với Dậu => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1931 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1958 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Tân Hợi vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1968 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Thân tứ hành xung với Hợi => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Tân Hợi vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 1988 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Tân Hợi vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Tân Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2018 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Tân Hợi vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Hợi vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của năm Tân Hợi vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Hợi 2031 cho gia chủ tuổi Đinh Dậu

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1931 Tân Mùi 22/30 Tốt
1932 Nhâm Thân 8/30 Không tốt
1933 Quý Dậu 10/30 Không tốt
1934 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
1935 Ất Hợi 11/30 Bình thường
1936 Bính Tý 6/30 Không tốt
1937 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
1938 Mậu Dần 20/30 Khá
1939 Kỷ Mão 25/30 Tốt
1940 Canh Thìn 11/30 Bình thường
1941 Tân Tỵ 9/30 Không tốt
1942 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
1943 Quý Mùi 19/30 Khá
1944 Giáp Thân 11/30 Bình thường
1945 Ất Dậu 13/30 Bình thường
1946 Bính Tuất 19/30 Khá
1947 Đinh Hợi 16/30 Khá
1948 Mậu Tý 14/30 Bình thường
1949 Kỷ Sửu 19/30 Khá
1950 Canh Dần 7/30 Không tốt
1951 Tân Mão 12/30 Bình thường
1952 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
1953 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
1954 Giáp Ngọ 9/30 Không tốt
1955 Ất Mùi 17/30 Khá
1956 Bính Thân 6/30 Không tốt
1957 Đinh Dậu 8/30 Không tốt
1958 Mậu Tuất 22/30 Tốt
1959 Kỷ Hợi 19/30 Khá
1960 Canh Tý 14/30 Bình thường
1961 Tân Sửu 19/30 Khá
1962 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
1963 Quý Mão 11/30 Bình thường
1964 Giáp Thìn 14/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 12/30 Bình thường
1966 Bính Ngọ 8/30 Không tốt
1967 Đinh Mùi 16/30 Khá
1968 Mậu Thân 22/30 Tốt
1969 Kỷ Dậu 24/30 Tốt
1970 Canh Tuất 11/30 Bình thường
1971 Tân Hợi 8/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 16/30 Khá
1974 Giáp Dần 9/30 Không tốt
1975 Ất Mão 14/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 19/30 Khá
1977 Đinh Tỵ 17/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 14/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 22/30 Tốt
1980 Canh Thân 9/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 11/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 9/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 14/30 Bình thường
1986 Bính Dần 4/30 Không tốt
1987 Đinh Mão 9/30 Không tốt
1988 Mậu Thìn 22/30 Tốt
1989 Kỷ Tỵ 20/30 Khá
1990 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 22/30 Tốt
1992 Nhâm Thân 8/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 10/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 11/30 Bình thường
1996 Bính Tý 6/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 20/30 Khá
1999 Kỷ Mão 25/30 Tốt
2000 Canh Thìn 11/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 9/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 19/30 Khá
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 19/30 Khá
2007 Đinh Hợi 16/30 Khá
2008 Mậu Tý 14/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 19/30 Khá
2010 Canh Dần 7/30 Không tốt
2011 Tân Mão 12/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 9/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 17/30 Khá
2016 Bính Thân 6/30 Không tốt
2017 Đinh Dậu 8/30 Không tốt
2018 Mậu Tuất 22/30 Tốt
2019 Kỷ Hợi 19/30 Khá
2020 Canh Tý 14/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 19/30 Khá
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 14/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 12/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 8/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng