Xem tuổi xông đất Tết 2030 cho gia chủ tuổi Quý Mão

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2030.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2030 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1963
  • Ngày sinh âm lịch: 10/4/1963. Tức năm Quý Mão, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2030 - Canh Tuất

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Tuất 2030 cho người tuổi Quý Mão

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2030 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Quý Mão trong năm Canh Tuất 2030 là:

Mậu Dần 1998 (Tốt), Mậu Dần 1938 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Đinh Hợi 2007 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Quý Mão trong năm Canh Tuất 2030 là:

Giáp Thìn 1964 (Không tốt), Giáp Thìn 2024 (Không tốt), Giáp Tuất 1934 (Không tốt), Quý Sửu 1973 (Không tốt), Đinh Mão 1987 (Không tốt), Giáp Tuất 1994 (Không tốt), Đinh Sửu 1937 (Không tốt), Tân Mão 1951 (Không tốt), Nhâm Tý 1972 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1938 (Mậu Dần - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Mão của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1998 (Mậu Dần - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Mão của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1968 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương khắc với địa chi Mão của gia chủ vì Thân(Dương Kim) khắc Mão(Âm Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Mão của gia chủ vì Dậu tứ hành xung với Mão => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1947 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 1990 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Mão của gia chủ vì Ngọ tứ hành xung với Mão => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Mùi tứ hành xung với Tuất => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Mão(Âm Mộc) khắc Tuất(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Tuất 2030 cho gia chủ tuổi Quý Mão

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1930 Canh Ngọ 19/30 Khá
1931 Tân Mùi 19/30 Khá
1932 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
1933 Quý Dậu 13/30 Bình thường
1934 Giáp Tuất 4/30 Không tốt
1935 Ất Hợi 9/30 Không tốt
1936 Bính Tý 8/30 Không tốt
1937 Đinh Sửu 6/30 Không tốt
1938 Mậu Dần 24/30 Tốt
1939 Kỷ Mão 19/30 Khá
1940 Canh Thìn 8/30 Không tốt
1941 Tân Tỵ 18/30 Khá
1942 Nhâm Ngọ 9/30 Không tốt
1943 Quý Mùi 9/30 Không tốt
1944 Giáp Thân 11/30 Bình thường
1945 Ất Dậu 11/30 Bình thường
1946 Bính Tuất 14/30 Bình thường
1947 Đinh Hợi 19/30 Khá
1948 Mậu Tý 9/30 Không tốt
1949 Kỷ Sửu 7/30 Không tốt
1950 Canh Dần 11/30 Bình thường
1951 Tân Mão 6/30 Không tốt
1952 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
1953 Quý Tỵ 18/30 Khá
1954 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
1955 Ất Mùi 11/30 Bình thường
1956 Bính Thân 7/30 Không tốt
1957 Đinh Dậu 7/30 Không tốt
1958 Mậu Tuất 9/30 Không tốt
1959 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
1960 Canh Tý 16/30 Khá
1961 Tân Sửu 14/30 Bình thường
1962 Nhâm Dần 15/30 Bình thường
1963 Quý Mão 10/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 2/30 Không tốt
1965 Ất Tỵ 12/30 Bình thường
1966 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
1967 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 22/30 Tốt
1969 Kỷ Dậu 22/30 Tốt
1970 Canh Tuất 10/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 15/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 6/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 4/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 13/30 Bình thường
1975 Ất Mão 8/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 12/30 Bình thường
1977 Đinh Tỵ 22/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 12/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 12/30 Bình thường
1980 Canh Thân 9/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 9/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 15/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 8/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 6/30 Không tốt
1986 Bính Dần 9/30 Không tốt
1987 Đinh Mão 4/30 Không tốt
1988 Mậu Thìn 7/30 Không tốt
1989 Kỷ Tỵ 17/30 Khá
1990 Canh Ngọ 19/30 Khá
1991 Tân Mùi 19/30 Khá
1992 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 13/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 4/30 Không tốt
1995 Ất Hợi 9/30 Không tốt
1996 Bính Tý 8/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 6/30 Không tốt
1998 Mậu Dần 24/30 Tốt
1999 Kỷ Mão 19/30 Khá
2000 Canh Thìn 8/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 18/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 9/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 9/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 14/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 19/30 Khá
2008 Mậu Tý 9/30 Không tốt
2009 Kỷ Sửu 7/30 Không tốt
2010 Canh Dần 11/30 Bình thường
2011 Tân Mão 6/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 11/30 Bình thường
2016 Bính Thân 7/30 Không tốt
2017 Đinh Dậu 7/30 Không tốt
2018 Mậu Tuất 9/30 Không tốt
2019 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2020 Canh Tý 16/30 Khá
2021 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 15/30 Bình thường
2023 Quý Mão 10/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 2/30 Không tốt
2025 Ất Tỵ 12/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng