Xem tuổi xông đất Tết 2030 cho gia chủ tuổi Nhâm Ngọ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2030.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2030 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1942
  • Ngày sinh âm lịch: 18/4/1942. Tức năm Nhâm Ngọ, mệnh Mộc
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2030 - Canh Tuất

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Tuất 2030 cho người tuổi Nhâm Ngọ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2030 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Nhâm Ngọ trong năm Canh Tuất 2030 là:

Mậu Dần 1998 (Tốt), Mậu Dần 1938 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Kỷ Sửu 2009 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Nhâm Dần 2022 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Nhâm Ngọ trong năm Canh Tuất 2030 là:

Bính Tý 1936 (Không tốt), Tân Mão 1951 (Không tốt), Quý Mão 1963 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Bính Tý 1996 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Đinh Mão 1987 (Không tốt), Nhâm Tý 1972 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1938 (Mậu Dần - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1998 (Mậu Dần - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Canh Tuất vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

4. Người xông đất sinh năm 1949 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Canh Tuất vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Sửu tứ hành xung với Tuất => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 1968 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương khắc với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) khắc Thân(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dậu tứ hành xung với Ngọ => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Canh Tuất vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Mùi tứ hành xung với Tuất => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 1986 (Bính Dần - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Canh Tuất vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Canh Tuất vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Sửu tứ hành xung với Tuất => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2022 (Nhâm Dần - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Canh Tuất vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Tuất vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của năm Canh Tuất vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Tuất 2030 cho gia chủ tuổi Nhâm Ngọ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1930 Canh Ngọ 16/30 Khá
1931 Tân Mùi 14/30 Bình thường
1932 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1933 Quý Dậu 11/30 Bình thường
1934 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
1935 Ất Hợi 11/30 Bình thường
1936 Bính Tý 6/30 Không tốt
1937 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
1938 Mậu Dần 22/30 Tốt
1939 Kỷ Mão 12/30 Bình thường
1940 Canh Thìn 11/30 Bình thường
1941 Tân Tỵ 13/30 Bình thường
1942 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
1943 Quý Mùi 11/30 Bình thường
1944 Giáp Thân 11/30 Bình thường
1945 Ất Dậu 11/30 Bình thường
1946 Bính Tuất 14/30 Bình thường
1947 Đinh Hợi 11/30 Bình thường
1948 Mậu Tý 14/30 Bình thường
1949 Kỷ Sửu 17/30 Khá
1950 Canh Dần 16/30 Khá
1951 Tân Mão 6/30 Không tốt
1952 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
1953 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
1954 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
1955 Ất Mùi 9/30 Không tốt
1956 Bính Thân 12/30 Bình thường
1957 Đinh Dậu 12/30 Bình thường
1958 Mậu Tuất 16/30 Khá
1959 Kỷ Hợi 13/30 Bình thường
1960 Canh Tý 11/30 Bình thường
1961 Tân Sửu 14/30 Bình thường
1962 Nhâm Dần 16/30 Khá
1963 Quý Mão 6/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 12/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
1966 Bính Ngọ 13/30 Bình thường
1967 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 17/30 Khá
1969 Kỷ Dậu 17/30 Khá
1970 Canh Tuất 13/30 Bình thường
1971 Tân Hợi 10/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 11/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 16/30 Khá
1975 Ất Mão 6/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 12/30 Bình thường
1977 Đinh Tỵ 14/30 Bình thường
1978 Mậu Ngọ 19/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 17/30 Khá
1980 Canh Thân 11/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 11/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 6/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 9/30 Không tốt
1986 Bính Dần 17/30 Khá
1987 Đinh Mão 7/30 Không tốt
1988 Mậu Thìn 14/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 16/30 Khá
1990 Canh Ngọ 16/30 Khá
1991 Tân Mùi 14/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 11/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 11/30 Bình thường
1996 Bính Tý 6/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 22/30 Tốt
1999 Kỷ Mão 12/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 11/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 13/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 14/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 11/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 14/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 17/30 Khá
2010 Canh Dần 16/30 Khá
2011 Tân Mão 6/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 9/30 Không tốt
2016 Bính Thân 12/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 12/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 16/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 13/30 Bình thường
2020 Canh Tý 11/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 16/30 Khá
2023 Quý Mão 6/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 12/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 14/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng