Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2029.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2029 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1952
- Ngày sinh âm lịch: 9/5/1952. Tức năm Nhâm Thìn, mệnh Thủy
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2029 - Kỷ Dậu
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Dậu 2029 cho người tuổi Nhâm Thìn
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2029 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Nhâm Thìn trong năm Kỷ Dậu 2029 là:
Tân Tỵ 2001 (Tốt), Tân Tỵ 1941 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Canh Thìn 2000 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Tốt), Bính Thân 1956 (Tốt), Canh Thìn 1940 (Tốt), Bính Tý 1996 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Nhâm Thìn trong năm Kỷ Dậu 2029 là:
Giáp Dần 1974 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Mậu Dần 1938 (Không tốt), Kỷ Mão 1939 (Không tốt), Mậu Dần 1998 (Không tốt), Kỷ Mão 1999 (Không tốt), Canh Dần 1950 (Không tốt), Tân Mão 1951 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1941 (Tân Tỵ - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2001 (Tân Tỵ - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1940 (Canh Thìn - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1956 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 1957 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2000 (Canh Thìn - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 1996 (Bính Tý - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Tý tứ hành xung với Dậu => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Dậu 2029 cho gia chủ tuổi Nhâm Thìn
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1929 |
Kỷ Tỵ |
16/30 |
Khá |
1930 |
Canh Ngọ |
16/30 |
Khá |
1931 |
Tân Mùi |
16/30 |
Khá |
1932 |
Nhâm Thân |
18/30 |
Khá |
1933 |
Quý Dậu |
18/30 |
Khá |
1934 |
Giáp Tuất |
14/30 |
Bình thường |
1935 |
Ất Hợi |
13/30 |
Bình thường |
1936 |
Bính Tý |
19/30 |
Khá |
1937 |
Đinh Sửu |
16/30 |
Khá |
1938 |
Mậu Dần |
8/30 |
Không tốt |
1939 |
Kỷ Mão |
8/30 |
Không tốt |
1940 |
Canh Thìn |
21/30 |
Tốt |
1941 |
Tân Tỵ |
24/30 |
Tốt |
1942 |
Nhâm Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
1943 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
1944 |
Giáp Thân |
13/30 |
Bình thường |
1945 |
Ất Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1946 |
Bính Tuất |
16/30 |
Khá |
1947 |
Đinh Hợi |
15/30 |
Bình thường |
1948 |
Mậu Tý |
16/30 |
Khá |
1949 |
Kỷ Sửu |
16/30 |
Khá |
1950 |
Canh Dần |
9/30 |
Không tốt |
1951 |
Tân Mão |
9/30 |
Không tốt |
1952 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
1953 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
1954 |
Giáp Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1955 |
Ất Mùi |
14/30 |
Bình thường |
1956 |
Bính Thân |
21/30 |
Tốt |
1957 |
Đinh Dậu |
21/30 |
Tốt |
1958 |
Mậu Tuất |
11/30 |
Bình thường |
1959 |
Kỷ Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1960 |
Canh Tý |
16/30 |
Khá |
1961 |
Tân Sửu |
16/30 |
Khá |
1962 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
1963 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
1964 |
Giáp Thìn |
16/30 |
Khá |
1965 |
Ất Tỵ |
19/30 |
Khá |
1966 |
Bính Ngọ |
16/30 |
Khá |
1967 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
1968 |
Mậu Thân |
15/30 |
Bình thường |
1969 |
Kỷ Dậu |
15/30 |
Bình thường |
1970 |
Canh Tuất |
19/30 |
Khá |
1971 |
Tân Hợi |
18/30 |
Khá |
1972 |
Nhâm Tý |
11/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1974 |
Giáp Dần |
6/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
6/30 |
Không tốt |
1976 |
Bính Thìn |
18/30 |
Khá |
1977 |
Đinh Tỵ |
21/30 |
Tốt |
1978 |
Mậu Ngọ |
16/30 |
Khá |
1979 |
Kỷ Mùi |
16/30 |
Khá |
1980 |
Canh Thân |
16/30 |
Khá |
1981 |
Tân Dậu |
16/30 |
Khá |
1982 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
14/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1986 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
14/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
13/30 |
Bình thường |
1989 |
Kỷ Tỵ |
16/30 |
Khá |
1990 |
Canh Ngọ |
16/30 |
Khá |
1991 |
Tân Mùi |
16/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
18/30 |
Khá |
1993 |
Quý Dậu |
18/30 |
Khá |
1994 |
Giáp Tuất |
14/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
13/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
19/30 |
Khá |
1997 |
Đinh Sửu |
16/30 |
Khá |
1998 |
Mậu Dần |
8/30 |
Không tốt |
1999 |
Kỷ Mão |
8/30 |
Không tốt |
2000 |
Canh Thìn |
21/30 |
Tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
24/30 |
Tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
13/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
16/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
16/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
16/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
9/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
9/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2014 |
Giáp Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
21/30 |
Tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
21/30 |
Tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
16/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
16/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
16/30 |
Khá |