Xem tuổi xông đất Tết 2028 cho gia chủ tuổi Tân Sửu

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2028.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2028 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1961
  • Ngày sinh âm lịch: 19/4/1961. Tức năm Tân Sửu, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2028 - Mậu Thân

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Thân 2028 cho người tuổi Tân Sửu

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2028 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Tân Sửu trong năm Mậu Thân 2028 là:

Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Kỷ Sửu 1949 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Tân Tỵ 2001 (Tốt), Canh Thìn 2000 (Tốt), Bính Tý 1996 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Tân Sửu trong năm Mậu Thân 2028 là:

Giáp Dần 1974 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Canh Dần 1950 (Không tốt), Tân Mão 1951 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Nhâm Ngọ 1942 (Không tốt), Quý Mùi 1943 (Không tốt), Kỷ Hợi 1959 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1948 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1949 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Sửu của gia chủ vì Mùi tứ hành xung với Sửu => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1996 (Bính Tý - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2000 (Canh Thìn - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Sửu của gia chủ vì Thìn tứ hành xung với Sửu => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2001 (Tân Tỵ - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tỵ tứ hành xung với Thân => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Thân 2028 cho gia chủ tuổi Tân Sửu

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1928 Mậu Thìn 12/30 Bình thường
1929 Kỷ Tỵ 12/30 Bình thường
1930 Canh Ngọ 16/30 Khá
1931 Tân Mùi 16/30 Khá
1932 Nhâm Thân 21/30 Tốt
1933 Quý Dậu 21/30 Tốt
1934 Giáp Tuất 15/30 Bình thường
1935 Ất Hợi 12/30 Bình thường
1936 Bính Tý 22/30 Tốt
1937 Đinh Sửu 16/30 Khá
1938 Mậu Dần 11/30 Bình thường
1939 Kỷ Mão 11/30 Bình thường
1940 Canh Thìn 22/30 Tốt
1941 Tân Tỵ 22/30 Tốt
1942 Nhâm Ngọ 9/30 Không tốt
1943 Quý Mùi 9/30 Không tốt
1944 Giáp Thân 11/30 Bình thường
1945 Ất Dậu 11/30 Bình thường
1946 Bính Tuất 14/30 Bình thường
1947 Đinh Hợi 11/30 Bình thường
1948 Mậu Tý 24/30 Tốt
1949 Kỷ Sửu 24/30 Tốt
1950 Canh Dần 7/30 Không tốt
1951 Tân Mão 7/30 Không tốt
1952 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
1953 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
1954 Giáp Ngọ 15/30 Bình thường
1955 Ất Mùi 15/30 Bình thường
1956 Bính Thân 22/30 Tốt
1957 Đinh Dậu 22/30 Tốt
1958 Mậu Tuất 12/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 9/30 Không tốt
1960 Canh Tý 18/30 Khá
1961 Tân Sửu 18/30 Khá
1962 Nhâm Dần 14/30 Bình thường
1963 Quý Mão 14/30 Bình thường
1964 Giáp Thìn 15/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 15/30 Bình thường
1966 Bính Ngọ 14/30 Bình thường
1967 Đinh Mùi 14/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 18/30 Khá
1969 Kỷ Dậu 18/30 Khá
1970 Canh Tuất 22/30 Tốt
1971 Tân Hợi 19/30 Khá
1972 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 11/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 4/30 Không tốt
1975 Ất Mão 4/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 14/30 Bình thường
1977 Đinh Tỵ 14/30 Bình thường
1978 Mậu Ngọ 22/30 Tốt
1979 Kỷ Mùi 22/30 Tốt
1980 Canh Thân 14/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 14/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 17/30 Khá
1985 Ất Sửu 17/30 Khá
1986 Bính Dần 15/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 15/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 12/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 12/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 16/30 Khá
1991 Tân Mùi 16/30 Khá
1992 Nhâm Thân 21/30 Tốt
1993 Quý Dậu 21/30 Tốt
1994 Giáp Tuất 15/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 12/30 Bình thường
1996 Bính Tý 22/30 Tốt
1997 Đinh Sửu 16/30 Khá
1998 Mậu Dần 11/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 11/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 22/30 Tốt
2001 Tân Tỵ 22/30 Tốt
2002 Nhâm Ngọ 9/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 9/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 14/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 11/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 24/30 Tốt
2009 Kỷ Sửu 24/30 Tốt
2010 Canh Dần 7/30 Không tốt
2011 Tân Mão 7/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 15/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 15/30 Bình thường
2016 Bính Thân 22/30 Tốt
2017 Đinh Dậu 22/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 12/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 9/30 Không tốt
2020 Canh Tý 18/30 Khá
2021 Tân Sửu 18/30 Khá
2022 Nhâm Dần 14/30 Bình thường
2023 Quý Mão 14/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng