Xem tuổi xông đất Tết 2028 cho gia chủ tuổi Mậu Ngọ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2028.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2028 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1978
  • Ngày sinh âm lịch: 26/4/1978. Tức năm Mậu Ngọ, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2028 - Mậu Thân

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Thân 2028 cho người tuổi Mậu Ngọ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2028 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Ngọ trong năm Mậu Thân 2028 là:

Tân Sửu 2021 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Tân Mùi 1931 (Tốt), Canh Thìn 2000 (Tốt), Canh Tuất 1970 (Tốt), Canh Thìn 1940 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Ngọ trong năm Mậu Thân 2028 là:

Ất Mão 1975 (Không tốt), Giáp Thân 1944 (Không tốt), Ất Dậu 1945 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Giáp Ngọ 1954 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Ất Hợi 1935 (Không tốt), Quý Mão 1963 (Không tốt), Ất Tỵ 1965 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1931 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thân vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1946 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thân vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1961 (Tân Sửu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thân vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thân vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thân vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thân vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2021 (Tân Sửu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thân vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 1940 (Canh Thìn - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 1970 (Canh Tuất - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2000 (Canh Thìn - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Thân 2028 cho gia chủ tuổi Mậu Ngọ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1928 Mậu Thìn 19/30 Khá
1929 Kỷ Tỵ 11/30 Bình thường
1930 Canh Ngọ 19/30 Khá
1931 Tân Mùi 27/30 Tốt
1932 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1933 Quý Dậu 11/30 Bình thường
1934 Giáp Tuất 17/30 Khá
1935 Ất Hợi 9/30 Không tốt
1936 Bính Tý 20/30 Khá
1937 Đinh Sửu 24/30 Tốt
1938 Mậu Dần 16/30 Khá
1939 Kỷ Mão 11/30 Bình thường
1940 Canh Thìn 25/30 Tốt
1941 Tân Tỵ 17/30 Khá
1942 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
1943 Quý Mùi 19/30 Khá
1944 Giáp Thân 6/30 Không tốt
1945 Ất Dậu 6/30 Không tốt
1946 Bính Tuất 27/30 Tốt
1947 Đinh Hợi 19/30 Khá
1948 Mậu Tý 16/30 Khá
1949 Kỷ Sửu 21/30 Tốt
1950 Canh Dần 20/30 Khá
1951 Tân Mão 15/30 Bình thường
1952 Nhâm Thìn 18/30 Khá
1953 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
1954 Giáp Ngọ 7/30 Không tốt
1955 Ất Mùi 15/30 Bình thường
1956 Bính Thân 19/30 Khá
1957 Đinh Dậu 19/30 Khá
1958 Mậu Tuất 19/30 Khá
1959 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
1960 Canh Tý 22/30 Tốt
1961 Tân Sửu 27/30 Tốt
1962 Nhâm Dần 14/30 Bình thường
1963 Quý Mão 9/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 17/30 Khá
1965 Ất Tỵ 9/30 Không tốt
1966 Bính Ngọ 16/30 Khá
1967 Đinh Mùi 24/30 Tốt
1968 Mậu Thân 13/30 Bình thường
1969 Kỷ Dậu 13/30 Bình thường
1970 Canh Tuất 25/30 Tốt
1971 Tân Hợi 17/30 Khá
1972 Nhâm Tý 14/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 19/30 Khá
1974 Giáp Dần 9/30 Không tốt
1975 Ất Mão 4/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 27/30 Tốt
1977 Đinh Tỵ 19/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 13/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 21/30 Tốt
1980 Canh Thân 17/30 Khá
1981 Tân Dậu 17/30 Khá
1982 Nhâm Tuất 18/30 Khá
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 10/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 15/30 Bình thường
1986 Bính Dần 22/30 Tốt
1987 Đinh Mão 17/30 Khá
1988 Mậu Thìn 19/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 11/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 19/30 Khá
1991 Tân Mùi 27/30 Tốt
1992 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 11/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 17/30 Khá
1995 Ất Hợi 9/30 Không tốt
1996 Bính Tý 20/30 Khá
1997 Đinh Sửu 24/30 Tốt
1998 Mậu Dần 16/30 Khá
1999 Kỷ Mão 11/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 25/30 Tốt
2001 Tân Tỵ 17/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 19/30 Khá
2004 Giáp Thân 6/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 6/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 27/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 19/30 Khá
2008 Mậu Tý 16/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 21/30 Tốt
2010 Canh Dần 20/30 Khá
2011 Tân Mão 15/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2013 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 7/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 15/30 Bình thường
2016 Bính Thân 19/30 Khá
2017 Đinh Dậu 19/30 Khá
2018 Mậu Tuất 19/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
2020 Canh Tý 22/30 Tốt
2021 Tân Sửu 27/30 Tốt
2022 Nhâm Dần 14/30 Bình thường
2023 Quý Mão 9/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng