Xem tuổi xông đất Tết 2028 cho gia chủ tuổi Canh Tuất

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2028.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2028 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1970
  • Ngày sinh âm lịch: 28/4/1970. Tức năm Canh Tuất, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2028 - Mậu Thân

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Thân 2028 cho người tuổi Canh Tuất

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2028 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Tuất trong năm Mậu Thân 2028 là:

Canh Tý 2020 (Tốt), Canh Tuất 1970 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Tân Sửu 2021 (Khá), Mậu Tý 2008 (Khá), Bính Tuất 2006 (Khá), Tân Tỵ 2001 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Tuất trong năm Mậu Thân 2028 là:

Ất Mão 1975 (Không tốt), Ất Hợi 1935 (Không tốt), Tân Mão 1951 (Không tốt), Ất Hợi 1995 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Nhâm Ngọ 1942 (Không tốt), Quý Mùi 1943 (Không tốt), Kỷ Hợi 1959 (Không tốt), Quý Sửu 1973 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1960 (Canh Tý - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Mậu Thân vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tuất của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1968 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Mậu Thân vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Mậu Thân vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1970 (Canh Tuất - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2020 (Canh Tý - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Mậu Thân vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tuất của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2000 (Canh Thìn - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Tuất của gia chủ vì Thìn tứ hành xung với Tuất => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2001 (Tân Tỵ - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tỵ tứ hành xung với Thân => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Mậu Thân vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tuất của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2021 (Tân Sửu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Mậu Thân vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Tuất của gia chủ vì Sửu tứ hành xung với Tuất => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Thân 2028 cho gia chủ tuổi Canh Tuất

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1928 Mậu Thìn 12/30 Bình thường
1929 Kỷ Tỵ 12/30 Bình thường
1930 Canh Ngọ 19/30 Khá
1931 Tân Mùi 19/30 Khá
1932 Nhâm Thân 18/30 Khá
1933 Quý Dậu 18/30 Khá
1934 Giáp Tuất 12/30 Bình thường
1935 Ất Hợi 7/30 Không tốt
1936 Bính Tý 19/30 Khá
1937 Đinh Sửu 14/30 Bình thường
1938 Mậu Dần 19/30 Khá
1939 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
1940 Canh Thìn 19/30 Khá
1941 Tân Tỵ 19/30 Khá
1942 Nhâm Ngọ 9/30 Không tốt
1943 Quý Mùi 9/30 Không tốt
1944 Giáp Thân 11/30 Bình thường
1945 Ất Dậu 11/30 Bình thường
1946 Bính Tuất 19/30 Khá
1947 Đinh Hợi 14/30 Bình thường
1948 Mậu Tý 19/30 Khá
1949 Kỷ Sửu 17/30 Khá
1950 Canh Dần 12/30 Bình thường
1951 Tân Mão 7/30 Không tốt
1952 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
1953 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
1954 Giáp Ngọ 12/30 Bình thường
1955 Ất Mùi 12/30 Bình thường
1956 Bính Thân 17/30 Khá
1957 Đinh Dậu 17/30 Khá
1958 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 9/30 Không tốt
1960 Canh Tý 21/30 Tốt
1961 Tân Sửu 19/30 Khá
1962 Nhâm Dần 16/30 Khá
1963 Quý Mão 11/30 Bình thường
1964 Giáp Thìn 10/30 Không tốt
1965 Ất Tỵ 10/30 Không tốt
1966 Bính Ngọ 14/30 Bình thường
1967 Đinh Mùi 14/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 21/30 Tốt
1969 Kỷ Dậu 21/30 Tốt
1970 Canh Tuất 21/30 Tốt
1971 Tân Hợi 16/30 Khá
1972 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 9/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 9/30 Không tốt
1975 Ất Mão 4/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 17/30 Khá
1977 Đinh Tỵ 17/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 17/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 17/30 Khá
1980 Canh Thân 14/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 14/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 14/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 12/30 Bình thường
1986 Bính Dần 15/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 10/30 Không tốt
1988 Mậu Thìn 12/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 12/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 19/30 Khá
1991 Tân Mùi 19/30 Khá
1992 Nhâm Thân 18/30 Khá
1993 Quý Dậu 18/30 Khá
1994 Giáp Tuất 12/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 7/30 Không tốt
1996 Bính Tý 19/30 Khá
1997 Đinh Sửu 14/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 19/30 Khá
1999 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 19/30 Khá
2001 Tân Tỵ 19/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 9/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 9/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 19/30 Khá
2007 Đinh Hợi 14/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 19/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 17/30 Khá
2010 Canh Dần 12/30 Bình thường
2011 Tân Mão 7/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 12/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 12/30 Bình thường
2016 Bính Thân 17/30 Khá
2017 Đinh Dậu 17/30 Khá
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 9/30 Không tốt
2020 Canh Tý 21/30 Tốt
2021 Tân Sửu 19/30 Khá
2022 Nhâm Dần 16/30 Khá
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng