Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2028.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2028 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1986
- Ngày sinh âm lịch: 24/4/1986. Tức năm Bính Dần, mệnh Hỏa
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2028 - Mậu Thân
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Thân 2028 cho người tuổi Bính Dần
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2028 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Bính Dần trong năm Mậu Thân 2028 là:
Bính Tuất 2006 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Mậu Tuất 2018 (Tốt), Giáp Tuất 1994 (Tốt), Mậu Tuất 1958 (Tốt), Giáp Tuất 1934 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Tốt), Canh Tuất 1970 (Khá), Canh Tý 2020 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Bính Dần trong năm Mậu Thân 2028 là:
Quý Tỵ 1953 (Không tốt), Quý Hợi 1983 (Không tốt), Quý Tỵ 2013 (Không tốt), Tân Tỵ 1941 (Không tốt), Tân Hợi 1971 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Nhâm Thân 1932 (Bình thường), Quý Dậu 1933 (Bình thường), Giáp Thân 1944 (Bình thường), Ất Dậu 1945 (Bình thường)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1946 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thân vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thân vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1934 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1958 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thân vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 1994 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2018 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thân vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 1948 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 1970 (Canh Tuất - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2020 (Canh Tý - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thân vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Thân 2028 cho gia chủ tuổi Bính Dần
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1928 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
1929 |
Kỷ Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
1930 |
Canh Ngọ |
17/30 |
Khá |
1931 |
Tân Mùi |
17/30 |
Khá |
1932 |
Nhâm Thân |
11/30 |
Bình thường |
1933 |
Quý Dậu |
11/30 |
Bình thường |
1934 |
Giáp Tuất |
22/30 |
Tốt |
1935 |
Ất Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1936 |
Bính Tý |
19/30 |
Khá |
1937 |
Đinh Sửu |
16/30 |
Khá |
1938 |
Mậu Dần |
16/30 |
Khá |
1939 |
Kỷ Mão |
16/30 |
Khá |
1940 |
Canh Thìn |
15/30 |
Bình thường |
1941 |
Tân Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
1942 |
Nhâm Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1943 |
Quý Mùi |
14/30 |
Bình thường |
1944 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
1945 |
Ất Dậu |
11/30 |
Bình thường |
1946 |
Bính Tuất |
24/30 |
Tốt |
1947 |
Đinh Hợi |
14/30 |
Bình thường |
1948 |
Mậu Tý |
21/30 |
Tốt |
1949 |
Kỷ Sửu |
19/30 |
Khá |
1950 |
Canh Dần |
12/30 |
Bình thường |
1951 |
Tân Mão |
12/30 |
Bình thường |
1952 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
1953 |
Quý Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
1954 |
Giáp Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
1955 |
Ất Mùi |
15/30 |
Bình thường |
1956 |
Bính Thân |
16/30 |
Khá |
1957 |
Đinh Dậu |
16/30 |
Khá |
1958 |
Mậu Tuất |
22/30 |
Tốt |
1959 |
Kỷ Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1960 |
Canh Tý |
19/30 |
Khá |
1961 |
Tân Sửu |
17/30 |
Khá |
1962 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
1963 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
1964 |
Giáp Thìn |
17/30 |
Khá |
1965 |
Ất Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
1966 |
Bính Ngọ |
16/30 |
Khá |
1967 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
1968 |
Mậu Thân |
16/30 |
Khá |
1969 |
Kỷ Dậu |
16/30 |
Khá |
1970 |
Canh Tuất |
20/30 |
Khá |
1971 |
Tân Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1972 |
Nhâm Tý |
16/30 |
Khá |
1973 |
Quý Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1974 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
1975 |
Ất Mão |
11/30 |
Bình thường |
1976 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
1977 |
Đinh Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
1978 |
Mậu Ngọ |
19/30 |
Khá |
1979 |
Kỷ Mùi |
19/30 |
Khá |
1980 |
Canh Thân |
12/30 |
Bình thường |
1981 |
Tân Dậu |
12/30 |
Bình thường |
1982 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
1983 |
Quý Hợi |
8/30 |
Không tốt |
1984 |
Giáp Tý |
17/30 |
Khá |
1985 |
Ất Sửu |
15/30 |
Bình thường |
1986 |
Bính Dần |
16/30 |
Khá |
1987 |
Đinh Mão |
16/30 |
Khá |
1988 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
1990 |
Canh Ngọ |
17/30 |
Khá |
1991 |
Tân Mùi |
17/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
11/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
11/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
22/30 |
Tốt |
1995 |
Ất Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
19/30 |
Khá |
1997 |
Đinh Sửu |
16/30 |
Khá |
1998 |
Mậu Dần |
16/30 |
Khá |
1999 |
Kỷ Mão |
16/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
24/30 |
Tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
21/30 |
Tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
19/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
12/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
12/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
2014 |
Giáp Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
15/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
16/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
16/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
22/30 |
Tốt |
2019 |
Kỷ Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
19/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
17/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |