Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2027.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2027 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1972
- Ngày sinh âm lịch: 20/4/1972. Tức năm Nhâm Tý, mệnh Mộc
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2027 - Đinh Mùi
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Mùi 2027 cho người tuổi Nhâm Tý
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2027 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Nhâm Tý trong năm Đinh Mùi 2027 là:
Bính Thân 2016 (Tốt), Giáp Thân 2004 (Tốt), Ất Hợi 1995 (Tốt), Ất Tỵ 1965 (Tốt), Bính Thân 1956 (Tốt), Giáp Thân 1944 (Tốt), Ất Hợi 1935 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Nhâm Tý trong năm Đinh Mùi 2027 là:
Tân Sửu 1961 (Không tốt), Canh Tuất 1970 (Không tốt), Tân Sửu 2021 (Không tốt), Tân Mùi 1931 (Không tốt), Bính Tuất 1946 (Không tốt), Canh Dần 1950 (Không tốt), Canh Tý 1960 (Không tốt), Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Tân Mùi 1991 (Không tốt), Bính Tuất 2006 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1935 (Ất Hợi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1944 (Giáp Thân - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mùi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1956 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1965 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 1995 (Ất Hợi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2004 (Giáp Thân - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mùi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 1964 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Thìn tứ hành xung với Mùi => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 1968 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mùi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Tý của gia chủ vì Ngọ tứ hành xung với Tý => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Mùi 2027 cho gia chủ tuổi Nhâm Tý
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1927 |
Đinh Mão |
16/30 |
Khá |
1928 |
Mậu Thìn |
16/30 |
Khá |
1929 |
Kỷ Tỵ |
18/30 |
Khá |
1930 |
Canh Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
1931 |
Tân Mùi |
8/30 |
Không tốt |
1932 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
1933 |
Quý Dậu |
11/30 |
Bình thường |
1934 |
Giáp Tuất |
16/30 |
Khá |
1935 |
Ất Hợi |
21/30 |
Tốt |
1936 |
Bính Tý |
10/30 |
Không tốt |
1937 |
Đinh Sửu |
10/30 |
Không tốt |
1938 |
Mậu Dần |
11/30 |
Bình thường |
1939 |
Kỷ Mão |
14/30 |
Bình thường |
1940 |
Canh Thìn |
9/30 |
Không tốt |
1941 |
Tân Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
1942 |
Nhâm Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
1943 |
Quý Mùi |
12/30 |
Bình thường |
1944 |
Giáp Thân |
21/30 |
Tốt |
1945 |
Ất Dậu |
16/30 |
Khá |
1946 |
Bính Tuất |
8/30 |
Không tốt |
1947 |
Đinh Hợi |
13/30 |
Bình thường |
1948 |
Mậu Tý |
18/30 |
Khá |
1949 |
Kỷ Sửu |
16/30 |
Khá |
1950 |
Canh Dần |
8/30 |
Không tốt |
1951 |
Tân Mão |
11/30 |
Bình thường |
1952 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
1953 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
1954 |
Giáp Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1955 |
Ất Mùi |
13/30 |
Bình thường |
1956 |
Bính Thân |
21/30 |
Tốt |
1957 |
Đinh Dậu |
16/30 |
Khá |
1958 |
Mậu Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1959 |
Kỷ Hợi |
18/30 |
Khá |
1960 |
Canh Tý |
8/30 |
Không tốt |
1961 |
Tân Sửu |
6/30 |
Không tốt |
1962 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
1963 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
1964 |
Giáp Thìn |
19/30 |
Khá |
1965 |
Ất Tỵ |
21/30 |
Tốt |
1966 |
Bính Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
1967 |
Đinh Mùi |
12/30 |
Bình thường |
1968 |
Mậu Thân |
19/30 |
Khá |
1969 |
Kỷ Dậu |
14/30 |
Bình thường |
1970 |
Canh Tuất |
6/30 |
Không tốt |
1971 |
Tân Hợi |
11/30 |
Bình thường |
1972 |
Nhâm Tý |
12/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
10/30 |
Không tốt |
1974 |
Giáp Dần |
13/30 |
Bình thường |
1975 |
Ất Mão |
16/30 |
Khá |
1976 |
Bính Thìn |
11/30 |
Bình thường |
1977 |
Đinh Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
1978 |
Mậu Ngọ |
19/30 |
Khá |
1979 |
Kỷ Mùi |
18/30 |
Khá |
1980 |
Canh Thân |
16/30 |
Khá |
1981 |
Tân Dậu |
11/30 |
Bình thường |
1982 |
Nhâm Tuất |
10/30 |
Không tốt |
1983 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
13/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1986 |
Bính Dần |
13/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
16/30 |
Khá |
1988 |
Mậu Thìn |
16/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
18/30 |
Khá |
1990 |
Canh Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
1991 |
Tân Mùi |
8/30 |
Không tốt |
1992 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
1993 |
Quý Dậu |
11/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
16/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
21/30 |
Tốt |
1996 |
Bính Tý |
10/30 |
Không tốt |
1997 |
Đinh Sửu |
10/30 |
Không tốt |
1998 |
Mậu Dần |
11/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
14/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
12/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
21/30 |
Tốt |
2005 |
Ất Dậu |
16/30 |
Khá |
2006 |
Bính Tuất |
8/30 |
Không tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
18/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
16/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
8/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
11/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
21/30 |
Tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
16/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
18/30 |
Khá |
2020 |
Canh Tý |
8/30 |
Không tốt |
2021 |
Tân Sửu |
6/30 |
Không tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |