Xem tuổi xông đất Tết 2027 cho gia chủ tuổi Mậu Thân

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2027.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2027 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1968
  • Ngày sinh âm lịch: 6/5/1968. Tức năm Mậu Thân, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2027 - Đinh Mùi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Mùi 2027 cho người tuổi Mậu Thân

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2027 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Thân trong năm Đinh Mùi 2027 là:

Đinh Dậu 2017 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Bính Tý 1996 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Tốt), Bính Thân 1956 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Tốt), Bính Tý 1936 (Tốt), Ất Mùi 2015 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Thân trong năm Đinh Mùi 2027 là:

Canh Dần 1950 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Mậu Dần 1938 (Bình thường), Nhâm Ngọ 1942 (Bình thường), Nhâm Dần 1962 (Bình thường), Quý Sửu 1973 (Bình thường), Mậu Dần 1998 (Bình thường), Nhâm Ngọ 2002 (Bình thường), Nhâm Dần 2022 (Bình thường)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1936 (Bính Tý - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Mùi vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1948 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1956 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1957 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1996 (Bính Tý - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Mùi vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2015 (Ất Mùi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Mùi vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Mậu của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Mùi 2027 cho gia chủ tuổi Mậu Thân

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1927 Đinh Mão 19/30 Khá
1928 Mậu Thìn 14/30 Bình thường
1929 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
1930 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
1931 Tân Mùi 16/30 Khá
1932 Nhâm Thân 18/30 Khá
1933 Quý Dậu 18/30 Khá
1934 Giáp Tuất 17/30 Khá
1935 Ất Hợi 17/30 Khá
1936 Bính Tý 21/30 Tốt
1937 Đinh Sửu 16/30 Khá
1938 Mậu Dần 11/30 Bình thường
1939 Kỷ Mão 16/30 Khá
1940 Canh Thìn 17/30 Khá
1941 Tân Tỵ 17/30 Khá
1942 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
1943 Quý Mùi 13/30 Bình thường
1944 Giáp Thân 16/30 Khá
1945 Ất Dậu 16/30 Khá
1946 Bính Tuất 16/30 Khá
1947 Đinh Hợi 16/30 Khá
1948 Mậu Tý 21/30 Tốt
1949 Kỷ Sửu 19/30 Khá
1950 Canh Dần 7/30 Không tốt
1951 Tân Mão 12/30 Bình thường
1952 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
1953 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
1954 Giáp Ngọ 17/30 Khá
1955 Ất Mùi 19/30 Khá
1956 Bính Thân 21/30 Tốt
1957 Đinh Dậu 21/30 Tốt
1958 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
1960 Canh Tý 16/30 Khá
1961 Tân Sửu 14/30 Bình thường
1962 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
1963 Quý Mão 16/30 Khá
1964 Giáp Thìn 17/30 Khá
1965 Ất Tỵ 17/30 Khá
1966 Bính Ngọ 16/30 Khá
1967 Đinh Mùi 18/30 Khá
1968 Mậu Thân 18/30 Khá
1969 Kỷ Dậu 18/30 Khá
1970 Canh Tuất 17/30 Khá
1971 Tân Hợi 17/30 Khá
1972 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 11/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 9/30 Không tốt
1975 Ất Mão 14/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 16/30 Khá
1977 Đinh Tỵ 16/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 19/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 21/30 Tốt
1980 Canh Thân 14/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 14/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 13/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 19/30 Khá
1985 Ất Sửu 17/30 Khá
1986 Bính Dần 14/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 19/30 Khá
1988 Mậu Thìn 14/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 16/30 Khá
1992 Nhâm Thân 18/30 Khá
1993 Quý Dậu 18/30 Khá
1994 Giáp Tuất 17/30 Khá
1995 Ất Hợi 17/30 Khá
1996 Bính Tý 21/30 Tốt
1997 Đinh Sửu 16/30 Khá
1998 Mậu Dần 11/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 16/30 Khá
2000 Canh Thìn 17/30 Khá
2001 Tân Tỵ 17/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 13/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 16/30 Khá
2005 Ất Dậu 16/30 Khá
2006 Bính Tuất 16/30 Khá
2007 Đinh Hợi 16/30 Khá
2008 Mậu Tý 21/30 Tốt
2009 Kỷ Sửu 19/30 Khá
2010 Canh Dần 7/30 Không tốt
2011 Tân Mão 12/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 17/30 Khá
2015 Ất Mùi 19/30 Khá
2016 Bính Thân 21/30 Tốt
2017 Đinh Dậu 21/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2020 Canh Tý 16/30 Khá
2021 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 11/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng