Xem tuổi xông đất Tết 2027 cho gia chủ tuổi Đinh Mùi

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2027.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2027 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1967
  • Ngày sinh âm lịch: 24/4/1967. Tức năm Đinh Mùi, mệnh Thủy
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2027 - Đinh Mùi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Mùi 2027 cho người tuổi Đinh Mùi

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2027 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Đinh Mùi trong năm Đinh Mùi 2027 là:

Kỷ Hợi 2019 (Tốt), Giáp Ngọ 2014 (Tốt), Ất Dậu 2005 (Tốt), Giáp Thân 2004 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Ất Hợi 1995 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Tốt), Ất Mão 1975 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Đinh Mùi trong năm Đinh Mùi 2027 là:

Canh Thìn 1940 (Không tốt), Canh Dần 1950 (Không tốt), Tân Sửu 1961 (Không tốt), Canh Tuất 1970 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Sửu 2021 (Không tốt), Tân Mùi 1931 (Không tốt), Đinh Sửu 1937 (Không tốt), Bính Tuất 1946 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1975 (Ất Mão - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1989 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1995 (Ất Hợi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2004 (Giáp Thân - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2005 (Ất Dậu - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2014 (Giáp Ngọ - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2019 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Mùi 2027 cho gia chủ tuổi Đinh Mùi

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1927 Đinh Mão 18/30 Khá
1928 Mậu Thìn 14/30 Bình thường
1929 Kỷ Tỵ 24/30 Tốt
1930 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
1931 Tân Mùi 8/30 Không tốt
1932 Nhâm Thân 18/30 Khá
1933 Quý Dậu 18/30 Khá
1934 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
1935 Ất Hợi 24/30 Tốt
1936 Bính Tý 12/30 Bình thường
1937 Đinh Sửu 8/30 Không tốt
1938 Mậu Dần 14/30 Bình thường
1939 Kỷ Mão 24/30 Tốt
1940 Canh Thìn 4/30 Không tốt
1941 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
1942 Nhâm Ngọ 18/30 Khá
1943 Quý Mùi 12/30 Bình thường
1944 Giáp Thân 24/30 Tốt
1945 Ất Dậu 24/30 Tốt
1946 Bính Tuất 8/30 Không tốt
1947 Đinh Hợi 18/30 Khá
1948 Mậu Tý 18/30 Khá
1949 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
1950 Canh Dần 4/30 Không tốt
1951 Tân Mão 14/30 Bình thường
1952 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
1953 Quý Tỵ 18/30 Khá
1954 Giáp Ngọ 24/30 Tốt
1955 Ất Mùi 18/30 Khá
1956 Bính Thân 18/30 Khá
1957 Đinh Dậu 18/30 Khá
1958 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 24/30 Tốt
1960 Canh Tý 8/30 Không tốt
1961 Tân Sửu 4/30 Không tốt
1962 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
1963 Quý Mão 18/30 Khá
1964 Giáp Thìn 14/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 24/30 Tốt
1966 Bính Ngọ 18/30 Khá
1967 Đinh Mùi 12/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 24/30 Tốt
1969 Kỷ Dậu 24/30 Tốt
1970 Canh Tuất 4/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 14/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 12/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 8/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 14/30 Bình thường
1975 Ất Mão 24/30 Tốt
1976 Bính Thìn 8/30 Không tốt
1977 Đinh Tỵ 18/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 24/30 Tốt
1979 Kỷ Mùi 18/30 Khá
1980 Canh Thân 14/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 14/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 8/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 18/30 Khá
1984 Giáp Tý 18/30 Khá
1985 Ất Sửu 14/30 Bình thường
1986 Bính Dần 8/30 Không tốt
1987 Đinh Mão 18/30 Khá
1988 Mậu Thìn 14/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 24/30 Tốt
1990 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 8/30 Không tốt
1992 Nhâm Thân 18/30 Khá
1993 Quý Dậu 18/30 Khá
1994 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 24/30 Tốt
1996 Bính Tý 12/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 8/30 Không tốt
1998 Mậu Dần 14/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 24/30 Tốt
2000 Canh Thìn 4/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 18/30 Khá
2003 Quý Mùi 12/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 24/30 Tốt
2005 Ất Dậu 24/30 Tốt
2006 Bính Tuất 8/30 Không tốt
2007 Đinh Hợi 18/30 Khá
2008 Mậu Tý 18/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
2010 Canh Dần 4/30 Không tốt
2011 Tân Mão 14/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 24/30 Tốt
2015 Ất Mùi 18/30 Khá
2016 Bính Thân 18/30 Khá
2017 Đinh Dậu 18/30 Khá
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 24/30 Tốt
2020 Canh Tý 8/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 4/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 8/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng