Xem tuổi xông đất Tết 2027 cho gia chủ tuổi Đinh Mão

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2027.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2027 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1987
  • Ngày sinh âm lịch: 6/5/1987. Tức năm Đinh Mão, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2027 - Đinh Mùi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Mùi 2027 cho người tuổi Đinh Mão

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2027 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Đinh Mão trong năm Đinh Mùi 2027 là:

Kỷ Hợi 2019 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Kỷ Tỵ 1929 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Ất Hợi 1995 (Tốt), Ất Tỵ 1965 (Tốt), Kỷ Mão 1939 (Tốt), Ất Hợi 1935 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Đinh Mão trong năm Đinh Mùi 2027 là:

Canh Thìn 1940 (Không tốt), Canh Tuất 1970 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Tân Sửu 1961 (Không tốt), Tân Sửu 2021 (Không tốt), Bính Tý 1936 (Không tốt), Đinh Sửu 1937 (Không tốt), Nhâm Thìn 1952 (Không tốt), Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Nhâm Tuất 1982 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1929 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mùi vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1959 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mùi vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1989 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mùi vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2019 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mùi vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1935 (Ất Hợi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1939 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mùi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 1965 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 1995 (Ất Hợi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mùi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mùi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Mão của gia chủ vì Dậu tứ hành xung với Mão => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Mùi 2027 cho gia chủ tuổi Đinh Mão

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1927 Đinh Mão 15/30 Bình thường
1928 Mậu Thìn 17/30 Khá
1929 Kỷ Tỵ 27/30 Tốt
1930 Canh Ngọ 12/30 Bình thường
1931 Tân Mùi 14/30 Bình thường
1932 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1933 Quý Dậu 11/30 Bình thường
1934 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
1935 Ất Hợi 24/30 Tốt
1936 Bính Tý 8/30 Không tốt
1937 Đinh Sửu 8/30 Không tốt
1938 Mậu Dần 19/30 Khá
1939 Kỷ Mão 24/30 Tốt
1940 Canh Thìn 2/30 Không tốt
1941 Tân Tỵ 12/30 Bình thường
1942 Nhâm Ngọ 16/30 Khá
1943 Quý Mùi 18/30 Khá
1944 Giáp Thân 19/30 Khá
1945 Ất Dậu 19/30 Khá
1946 Bính Tuất 11/30 Bình thường
1947 Đinh Hợi 21/30 Tốt
1948 Mậu Tý 16/30 Khá
1949 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
1950 Canh Dần 9/30 Không tốt
1951 Tân Mão 14/30 Bình thường
1952 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
1953 Quý Tỵ 18/30 Khá
1954 Giáp Ngọ 17/30 Khá
1955 Ất Mùi 19/30 Khá
1956 Bính Thân 13/30 Bình thường
1957 Đinh Dậu 13/30 Bình thường
1958 Mậu Tuất 17/30 Khá
1959 Kỷ Hợi 27/30 Tốt
1960 Canh Tý 9/30 Không tốt
1961 Tân Sửu 7/30 Không tốt
1962 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
1963 Quý Mão 13/30 Bình thường
1964 Giáp Thìn 14/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 24/30 Tốt
1966 Bính Ngọ 13/30 Bình thường
1967 Đinh Mùi 15/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 22/30 Tốt
1969 Kỷ Dậu 22/30 Tốt
1970 Canh Tuất 2/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 12/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 11/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 16/30 Khá
1975 Ất Mão 21/30 Tốt
1976 Bính Thìn 11/30 Bình thường
1977 Đinh Tỵ 21/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 19/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 21/30 Tốt
1980 Canh Thân 12/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 12/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 8/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 18/30 Khá
1984 Giáp Tý 14/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 12/30 Bình thường
1986 Bính Dần 10/30 Không tốt
1987 Đinh Mão 15/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 17/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 27/30 Tốt
1990 Canh Ngọ 12/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 14/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 11/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 24/30 Tốt
1996 Bính Tý 8/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 8/30 Không tốt
1998 Mậu Dần 19/30 Khá
1999 Kỷ Mão 24/30 Tốt
2000 Canh Thìn 2/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 12/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 16/30 Khá
2003 Quý Mùi 18/30 Khá
2004 Giáp Thân 19/30 Khá
2005 Ất Dậu 19/30 Khá
2006 Bính Tuất 11/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 21/30 Tốt
2008 Mậu Tý 16/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
2010 Canh Dần 9/30 Không tốt
2011 Tân Mão 14/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 17/30 Khá
2015 Ất Mùi 19/30 Khá
2016 Bính Thân 13/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 13/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 17/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 27/30 Tốt
2020 Canh Tý 9/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 7/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 8/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng