Xem tuổi xông đất Tết 2027 cho gia chủ tuổi Ất Tỵ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2027.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2027 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1965
  • Ngày sinh âm lịch: 2/5/1965. Tức năm Ất Tỵ, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2027 - Đinh Mùi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Mùi 2027 cho người tuổi Ất Tỵ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2027 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Ất Tỵ trong năm Đinh Mùi 2027 là:

Kỷ Mão 1999 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Kỷ Mão 1939 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Ất Dậu 2005 (Tốt), Đinh Mão 1987 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Ất Mão 1975 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Tốt), Ất Dậu 1945 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Ất Tỵ trong năm Đinh Mùi 2027 là:

Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Canh Thìn 1940 (Không tốt), Canh Dần 1950 (Không tốt), Canh Tuất 1970 (Không tốt), Tân Hợi 1971 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Tỵ 1941 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1939 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mùi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mùi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mùi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1945 (Ất Dậu - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mùi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1957 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1975 (Ất Mão - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mùi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mùi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 1987 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2005 (Ất Dậu - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mùi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Mùi 2027 cho gia chủ tuổi Ất Tỵ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1927 Đinh Mão 21/30 Tốt
1928 Mậu Thìn 17/30 Khá
1929 Kỷ Tỵ 19/30 Khá
1930 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
1931 Tân Mùi 14/30 Bình thường
1932 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1933 Quý Dậu 16/30 Khá
1934 Giáp Tuất 16/30 Khá
1935 Ất Hợi 16/30 Khá
1936 Bính Tý 13/30 Bình thường
1937 Đinh Sửu 16/30 Khá
1938 Mậu Dần 12/30 Bình thường
1939 Kỷ Mão 22/30 Tốt
1940 Canh Thìn 7/30 Không tốt
1941 Tân Tỵ 9/30 Không tốt
1942 Nhâm Ngọ 18/30 Khá
1943 Quý Mùi 18/30 Khá
1944 Giáp Thân 16/30 Khá
1945 Ất Dậu 21/30 Tốt
1946 Bính Tuất 19/30 Khá
1947 Đinh Hợi 19/30 Khá
1948 Mậu Tý 13/30 Bình thường
1949 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
1950 Canh Dần 7/30 Không tốt
1951 Tân Mão 17/30 Khá
1952 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
1953 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
1954 Giáp Ngọ 16/30 Khá
1955 Ất Mùi 16/30 Khá
1956 Bính Thân 16/30 Khá
1957 Đinh Dậu 21/30 Tốt
1958 Mậu Tuất 17/30 Khá
1959 Kỷ Hợi 17/30 Khá
1960 Canh Tý 11/30 Bình thường
1961 Tân Sửu 12/30 Bình thường
1962 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
1963 Quý Mão 16/30 Khá
1964 Giáp Thìn 16/30 Khá
1965 Ất Tỵ 18/30 Khá
1966 Bính Ngọ 18/30 Khá
1967 Đinh Mùi 18/30 Khá
1968 Mậu Thân 17/30 Khá
1969 Kỷ Dậu 22/30 Tốt
1970 Canh Tuất 7/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 7/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 16/30 Khá
1974 Giáp Dần 11/30 Bình thường
1975 Ất Mão 21/30 Tốt
1976 Bính Thìn 19/30 Khá
1977 Đinh Tỵ 21/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 16/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 16/30 Khá
1980 Canh Thân 12/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 17/30 Khá
1982 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 13/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 13/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 14/30 Bình thường
1986 Bính Dần 11/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 21/30 Tốt
1988 Mậu Thìn 17/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 19/30 Khá
1990 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 14/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 16/30 Khá
1994 Giáp Tuất 16/30 Khá
1995 Ất Hợi 16/30 Khá
1996 Bính Tý 13/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 16/30 Khá
1998 Mậu Dần 12/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 22/30 Tốt
2000 Canh Thìn 7/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 9/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 18/30 Khá
2003 Quý Mùi 18/30 Khá
2004 Giáp Thân 16/30 Khá
2005 Ất Dậu 21/30 Tốt
2006 Bính Tuất 19/30 Khá
2007 Đinh Hợi 19/30 Khá
2008 Mậu Tý 13/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
2010 Canh Dần 7/30 Không tốt
2011 Tân Mão 17/30 Khá
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 16/30 Khá
2015 Ất Mùi 16/30 Khá
2016 Bính Thân 16/30 Khá
2017 Đinh Dậu 21/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 17/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 17/30 Khá
2020 Canh Tý 11/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 12/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng