Xem tuổi xông đất Tết 2027 cho gia chủ tuổi Ất Mão

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2027.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2027 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1975
  • Ngày sinh âm lịch: 22/4/1975. Tức năm Ất Mão, mệnh Thủy
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2027 - Đinh Mùi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Mùi 2027 cho người tuổi Ất Mão

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2027 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Ất Mão trong năm Đinh Mùi 2027 là:

Đinh Hợi 2007 (Tốt), Ất Hợi 1995 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Ất Tỵ 1965 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Ất Hợi 1935 (Tốt), Kỷ Hợi 2019 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Kỷ Tỵ 1929 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Ất Mão trong năm Đinh Mùi 2027 là:

Canh Thìn 1940 (Không tốt), Tân Sửu 1961 (Không tốt), Canh Tuất 1970 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Tân Sửu 2021 (Không tốt), Canh Dần 1950 (Không tốt), Canh Tý 1960 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Canh Tý 2020 (Không tốt), Nhâm Thìn 1952 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1935 (Ất Hợi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1947 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1965 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1995 (Ất Hợi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 1929 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 1959 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 1989 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2019 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Mùi 2027 cho gia chủ tuổi Ất Mão

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1927 Đinh Mão 18/30 Khá
1928 Mậu Thìn 9/30 Không tốt
1929 Kỷ Tỵ 19/30 Khá
1930 Canh Ngọ 9/30 Không tốt
1931 Tân Mùi 11/30 Bình thường
1932 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
1933 Quý Dậu 13/30 Bình thường
1934 Giáp Tuất 11/30 Bình thường
1935 Ất Hợi 21/30 Tốt
1936 Bính Tý 13/30 Bình thường
1937 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
1938 Mậu Dần 11/30 Bình thường
1939 Kỷ Mão 16/30 Khá
1940 Canh Thìn 4/30 Không tốt
1941 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
1942 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
1943 Quý Mùi 15/30 Bình thường
1944 Giáp Thân 16/30 Khá
1945 Ất Dậu 16/30 Khá
1946 Bính Tuất 11/30 Bình thường
1947 Đinh Hợi 21/30 Tốt
1948 Mậu Tý 11/30 Bình thường
1949 Kỷ Sửu 9/30 Không tốt
1950 Canh Dần 6/30 Không tốt
1951 Tân Mão 11/30 Bình thường
1952 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
1953 Quý Tỵ 18/30 Khá
1954 Giáp Ngọ 16/30 Khá
1955 Ất Mùi 18/30 Khá
1956 Bính Thân 16/30 Khá
1957 Đinh Dậu 16/30 Khá
1958 Mậu Tuất 9/30 Không tốt
1959 Kỷ Hợi 19/30 Khá
1960 Canh Tý 6/30 Không tốt
1961 Tân Sửu 4/30 Không tốt
1962 Nhâm Dần 10/30 Không tốt
1963 Quý Mão 15/30 Bình thường
1964 Giáp Thìn 11/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 21/30 Tốt
1966 Bính Ngọ 16/30 Khá
1967 Đinh Mùi 18/30 Khá
1968 Mậu Thân 14/30 Bình thường
1969 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
1970 Canh Tuất 4/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 14/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 10/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 8/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 13/30 Bình thường
1975 Ất Mão 18/30 Khá
1976 Bính Thìn 11/30 Bình thường
1977 Đinh Tỵ 21/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 14/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 16/30 Khá
1980 Canh Thân 9/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 9/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 8/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 18/30 Khá
1984 Giáp Tý 13/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 11/30 Bình thường
1986 Bính Dần 13/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 18/30 Khá
1988 Mậu Thìn 9/30 Không tốt
1989 Kỷ Tỵ 19/30 Khá
1990 Canh Ngọ 9/30 Không tốt
1991 Tân Mùi 11/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 13/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 11/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 21/30 Tốt
1996 Bính Tý 13/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 11/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 16/30 Khá
2000 Canh Thìn 4/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 15/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 16/30 Khá
2005 Ất Dậu 16/30 Khá
2006 Bính Tuất 11/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 21/30 Tốt
2008 Mậu Tý 11/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 9/30 Không tốt
2010 Canh Dần 6/30 Không tốt
2011 Tân Mão 11/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 16/30 Khá
2015 Ất Mùi 18/30 Khá
2016 Bính Thân 16/30 Khá
2017 Đinh Dậu 16/30 Khá
2018 Mậu Tuất 9/30 Không tốt
2019 Kỷ Hợi 19/30 Khá
2020 Canh Tý 6/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 4/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 10/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng