Xem tuổi xông đất Tết 2026 cho gia chủ tuổi Quý Hợi

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2026.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2026 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1983
  • Ngày sinh âm lịch: 20/4/1983. Tức năm Quý Hợi, mệnh Thủy
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2026 - Bính Ngọ

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Ngọ 2026 cho người tuổi Quý Hợi

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2026 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Quý Hợi trong năm Bính Ngọ 2026 là:

Ất Mùi 2015 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Ất Mùi 1955 (Tốt), Mậu Tuất 2018 (Khá), Kỷ Sửu 2009 (Khá), Quý Mùi 2003 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Quý Hợi trong năm Bính Ngọ 2026 là:

Canh Thân 1980 (Không tốt), Nhâm Thân 1932 (Không tốt), Tân Tỵ 1941 (Không tốt), Bính Thân 1956 (Không tốt), Canh Tý 1960 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt), Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Bính Thân 2016 (Không tốt), Canh Tý 2020 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1955 (Ất Mùi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Bính Ngọ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Bính Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2015 (Ất Mùi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Bính Ngọ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1967 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Bính Ngọ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 1985 (Ất Sửu - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Bính Ngọ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 1988 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Bính Ngọ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 1994 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Bính Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2003 (Quý Mùi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Bính Ngọ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Bính Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2018 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Bính Ngọ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Ngọ 2026 cho gia chủ tuổi Quý Hợi

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1926 Bính Dần 13/30 Bình thường
1927 Đinh Mão 13/30 Bình thường
1928 Mậu Thìn 18/30 Khá
1929 Kỷ Tỵ 13/30 Bình thường
1930 Canh Ngọ 10/30 Không tốt
1931 Tân Mùi 16/30 Khá
1932 Nhâm Thân 8/30 Không tốt
1933 Quý Dậu 10/30 Không tốt
1934 Giáp Tuất 18/30 Khá
1935 Ất Hợi 15/30 Bình thường
1936 Bính Tý 10/30 Không tốt
1937 Đinh Sửu 15/30 Bình thường
1938 Mậu Dần 16/30 Khá
1939 Kỷ Mão 16/30 Khá
1940 Canh Thìn 13/30 Bình thường
1941 Tân Tỵ 8/30 Không tốt
1942 Nhâm Ngọ 12/30 Bình thường
1943 Quý Mùi 18/30 Khá
1944 Giáp Thân 11/30 Bình thường
1945 Ất Dậu 13/30 Bình thường
1946 Bính Tuất 15/30 Bình thường
1947 Đinh Hợi 12/30 Bình thường
1948 Mậu Tý 13/30 Bình thường
1949 Kỷ Sửu 18/30 Khá
1950 Canh Dần 11/30 Bình thường
1951 Tân Mão 11/30 Bình thường
1952 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
1953 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
1954 Giáp Ngọ 15/30 Bình thường
1955 Ất Mùi 21/30 Tốt
1956 Bính Thân 8/30 Không tốt
1957 Đinh Dậu 10/30 Không tốt
1958 Mậu Tuất 18/30 Khá
1959 Kỷ Hợi 15/30 Bình thường
1960 Canh Tý 8/30 Không tốt
1961 Tân Sửu 13/30 Bình thường
1962 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
1963 Quý Mão 13/30 Bình thường
1964 Giáp Thìn 18/30 Khá
1965 Ất Tỵ 13/30 Bình thường
1966 Bính Ngọ 12/30 Bình thường
1967 Đinh Mùi 18/30 Khá
1968 Mậu Thân 11/30 Bình thường
1969 Kỷ Dậu 13/30 Bình thường
1970 Canh Tuất 13/30 Bình thường
1971 Tân Hợi 10/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 10/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 15/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 16/30 Khá
1975 Ất Mão 16/30 Khá
1976 Bính Thìn 15/30 Bình thường
1977 Đinh Tỵ 10/30 Không tốt
1978 Mậu Ngọ 15/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 21/30 Tốt
1980 Canh Thân 6/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 8/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 13/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 18/30 Khá
1986 Bính Dần 13/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 13/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 18/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 13/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 10/30 Không tốt
1991 Tân Mùi 16/30 Khá
1992 Nhâm Thân 8/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 10/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 18/30 Khá
1995 Ất Hợi 15/30 Bình thường
1996 Bính Tý 10/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 15/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 16/30 Khá
1999 Kỷ Mão 16/30 Khá
2000 Canh Thìn 13/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 8/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 12/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 18/30 Khá
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 15/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 12/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 13/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 18/30 Khá
2010 Canh Dần 11/30 Bình thường
2011 Tân Mão 11/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 15/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 21/30 Tốt
2016 Bính Thân 8/30 Không tốt
2017 Đinh Dậu 10/30 Không tốt
2018 Mậu Tuất 18/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 15/30 Bình thường
2020 Canh Tý 8/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 13/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng