Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2026.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2026 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1969
- Ngày sinh âm lịch: 17/4/1969. Tức năm Kỷ Dậu, mệnh Thổ
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2026 - Bính Ngọ
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Ngọ 2026 cho người tuổi Kỷ Dậu
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2026 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Kỷ Dậu trong năm Bính Ngọ 2026 là:
Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Kỷ Sửu 1949 (Tốt), Ất Mùi 2015 (Tốt), Canh Thìn 2000 (Tốt), Giáp Tuất 1994 (Tốt), Ất Sửu 1985 (Tốt), Canh Tuất 1970 (Tốt), Giáp Thìn 1964 (Tốt), Ất Mùi 1955 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Kỷ Dậu trong năm Bính Ngọ 2026 là:
Nhâm Tý 1972 (Không tốt), Tân Mão 1951 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Nhâm Ngọ 1942 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Canh Tý 1960 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt), Canh Tý 2020 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1949 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Bính Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Bính Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Bính Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1955 (Ất Mùi - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Bính Ngọ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Kỷ của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 1964 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Bính Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Kỷ của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 1970 (Canh Tuất - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Bính Ngọ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 1985 (Ất Sửu - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Bính Ngọ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Kỷ của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 1994 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Bính Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Kỷ của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2000 (Canh Thìn - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Bính Ngọ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2015 (Ất Mùi - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Bính Ngọ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Kỷ của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Ngọ 2026 cho gia chủ tuổi Kỷ Dậu
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1926 |
Bính Dần |
19/30 |
Khá |
1927 |
Đinh Mão |
14/30 |
Bình thường |
1928 |
Mậu Thìn |
19/30 |
Khá |
1929 |
Kỷ Tỵ |
16/30 |
Khá |
1930 |
Canh Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
1931 |
Tân Mùi |
19/30 |
Khá |
1932 |
Nhâm Thân |
13/30 |
Bình thường |
1933 |
Quý Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1934 |
Giáp Tuất |
22/30 |
Tốt |
1935 |
Ất Hợi |
16/30 |
Khá |
1936 |
Bính Tý |
14/30 |
Bình thường |
1937 |
Đinh Sửu |
21/30 |
Tốt |
1938 |
Mậu Dần |
16/30 |
Khá |
1939 |
Kỷ Mão |
11/30 |
Bình thường |
1940 |
Canh Thìn |
22/30 |
Tốt |
1941 |
Tân Tỵ |
19/30 |
Khá |
1942 |
Nhâm Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
1943 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
1944 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
1945 |
Ất Dậu |
11/30 |
Bình thường |
1946 |
Bính Tuất |
21/30 |
Tốt |
1947 |
Đinh Hợi |
15/30 |
Bình thường |
1948 |
Mậu Tý |
14/30 |
Bình thường |
1949 |
Kỷ Sửu |
24/30 |
Tốt |
1950 |
Canh Dần |
12/30 |
Bình thường |
1951 |
Tân Mão |
7/30 |
Không tốt |
1952 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
1953 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
1954 |
Giáp Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1955 |
Ất Mùi |
22/30 |
Tốt |
1956 |
Bính Thân |
16/30 |
Khá |
1957 |
Đinh Dậu |
16/30 |
Khá |
1958 |
Mậu Tuất |
19/30 |
Khá |
1959 |
Kỷ Hợi |
13/30 |
Bình thường |
1960 |
Canh Tý |
9/30 |
Không tốt |
1961 |
Tân Sửu |
19/30 |
Khá |
1962 |
Nhâm Dần |
16/30 |
Khá |
1963 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
1964 |
Giáp Thìn |
22/30 |
Tốt |
1965 |
Ất Tỵ |
19/30 |
Khá |
1966 |
Bính Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
1967 |
Đinh Mùi |
21/30 |
Tốt |
1968 |
Mậu Thân |
13/30 |
Bình thường |
1969 |
Kỷ Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1970 |
Canh Tuất |
22/30 |
Tốt |
1971 |
Tân Hợi |
16/30 |
Khá |
1972 |
Nhâm Tý |
6/30 |
Không tốt |
1973 |
Quý Sửu |
16/30 |
Khá |
1974 |
Giáp Dần |
14/30 |
Bình thường |
1975 |
Ất Mão |
9/30 |
Không tốt |
1976 |
Bính Thìn |
21/30 |
Tốt |
1977 |
Đinh Tỵ |
18/30 |
Khá |
1978 |
Mậu Ngọ |
16/30 |
Khá |
1979 |
Kỷ Mùi |
24/30 |
Tốt |
1980 |
Canh Thân |
9/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
9/30 |
Không tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
1983 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
12/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
22/30 |
Tốt |
1986 |
Bính Dần |
19/30 |
Khá |
1987 |
Đinh Mão |
14/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
19/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
16/30 |
Khá |
1990 |
Canh Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
19/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
13/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
22/30 |
Tốt |
1995 |
Ất Hợi |
16/30 |
Khá |
1996 |
Bính Tý |
14/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
21/30 |
Tốt |
1998 |
Mậu Dần |
16/30 |
Khá |
1999 |
Kỷ Mão |
11/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
22/30 |
Tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
19/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
21/30 |
Tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
14/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
24/30 |
Tốt |
2010 |
Canh Dần |
12/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
7/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
22/30 |
Tốt |
2016 |
Bính Thân |
16/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
16/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
19/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
9/30 |
Không tốt |
2021 |
Tân Sửu |
19/30 |
Khá |