Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2026.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2026 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1967
- Ngày sinh âm lịch: 24/4/1967. Tức năm Đinh Mùi, mệnh Thủy
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2026 - Bính Ngọ
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Ngọ 2026 cho người tuổi Đinh Mùi
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2026 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Đinh Mùi trong năm Bính Ngọ 2026 là:
Kỷ Hợi 2019 (Tốt), Ất Mùi 2015 (Tốt), Giáp Ngọ 2014 (Tốt), Ất Hợi 1995 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Tốt), Ất Tỵ 1965 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Ất Mùi 1955 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Đinh Mùi trong năm Bính Ngọ 2026 là:
Canh Tý 1960 (Không tốt), Canh Tý 2020 (Không tốt), Canh Thìn 1940 (Không tốt), Canh Dần 1950 (Không tốt), Tân Mão 1951 (Không tốt), Tân Sửu 1961 (Không tốt), Canh Tuất 1970 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1955 (Ất Mùi - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Bính Ngọ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1959 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Bính Ngọ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1965 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Bính Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Bính Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Bính Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 1989 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Bính Ngọ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 1995 (Ất Hợi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Bính Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2014 (Giáp Ngọ - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Bính Ngọ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2015 (Ất Mùi - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Bính Ngọ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2019 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Bính Ngọ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Ngọ 2026 cho gia chủ tuổi Đinh Mùi
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1926 |
Bính Dần |
13/30 |
Bình thường |
1927 |
Đinh Mão |
13/30 |
Bình thường |
1928 |
Mậu Thìn |
19/30 |
Khá |
1929 |
Kỷ Tỵ |
21/30 |
Tốt |
1930 |
Canh Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
1931 |
Tân Mùi |
11/30 |
Bình thường |
1932 |
Nhâm Thân |
13/30 |
Bình thường |
1933 |
Quý Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1934 |
Giáp Tuất |
19/30 |
Khá |
1935 |
Ất Hợi |
21/30 |
Tốt |
1936 |
Bính Tý |
10/30 |
Không tốt |
1937 |
Đinh Sửu |
13/30 |
Bình thường |
1938 |
Mậu Dần |
19/30 |
Khá |
1939 |
Kỷ Mão |
19/30 |
Khá |
1940 |
Canh Thìn |
9/30 |
Không tốt |
1941 |
Tân Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
1942 |
Nhâm Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
1943 |
Quý Mùi |
15/30 |
Bình thường |
1944 |
Giáp Thân |
19/30 |
Khá |
1945 |
Ất Dậu |
19/30 |
Khá |
1946 |
Bính Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1947 |
Đinh Hợi |
15/30 |
Bình thường |
1948 |
Mậu Tý |
16/30 |
Khá |
1949 |
Kỷ Sửu |
19/30 |
Khá |
1950 |
Canh Dần |
9/30 |
Không tốt |
1951 |
Tân Mão |
9/30 |
Không tốt |
1952 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
1953 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
1954 |
Giáp Ngọ |
21/30 |
Tốt |
1955 |
Ất Mùi |
21/30 |
Tốt |
1956 |
Bính Thân |
13/30 |
Bình thường |
1957 |
Đinh Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1958 |
Mậu Tuất |
19/30 |
Khá |
1959 |
Kỷ Hợi |
21/30 |
Tốt |
1960 |
Canh Tý |
6/30 |
Không tốt |
1961 |
Tân Sửu |
9/30 |
Không tốt |
1962 |
Nhâm Dần |
13/30 |
Bình thường |
1963 |
Quý Mão |
13/30 |
Bình thường |
1964 |
Giáp Thìn |
19/30 |
Khá |
1965 |
Ất Tỵ |
21/30 |
Tốt |
1966 |
Bính Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
1967 |
Đinh Mùi |
15/30 |
Bình thường |
1968 |
Mậu Thân |
19/30 |
Khá |
1969 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
1970 |
Canh Tuất |
9/30 |
Không tốt |
1971 |
Tân Hợi |
11/30 |
Bình thường |
1972 |
Nhâm Tý |
10/30 |
Không tốt |
1973 |
Quý Sửu |
13/30 |
Bình thường |
1974 |
Giáp Dần |
19/30 |
Khá |
1975 |
Ất Mão |
19/30 |
Khá |
1976 |
Bính Thìn |
13/30 |
Bình thường |
1977 |
Đinh Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
1978 |
Mậu Ngọ |
21/30 |
Tốt |
1979 |
Kỷ Mùi |
21/30 |
Tốt |
1980 |
Canh Thân |
9/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
9/30 |
Không tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
16/30 |
Khá |
1985 |
Ất Sửu |
19/30 |
Khá |
1986 |
Bính Dần |
13/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
13/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
19/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
21/30 |
Tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
11/30 |
Bình thường |
1992 |
Nhâm Thân |
13/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
19/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
21/30 |
Tốt |
1996 |
Bính Tý |
10/30 |
Không tốt |
1997 |
Đinh Sửu |
13/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
19/30 |
Khá |
1999 |
Kỷ Mão |
19/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
15/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
19/30 |
Khá |
2005 |
Ất Dậu |
19/30 |
Khá |
2006 |
Bính Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2007 |
Đinh Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
16/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
19/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
9/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
9/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
21/30 |
Tốt |
2015 |
Ất Mùi |
21/30 |
Tốt |
2016 |
Bính Thân |
13/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2018 |
Mậu Tuất |
19/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
21/30 |
Tốt |
2020 |
Canh Tý |
6/30 |
Không tốt |
2021 |
Tân Sửu |
9/30 |
Không tốt |