Xem tuổi xông đất Tết 2026 cho gia chủ tuổi Bính Dần

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2026.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2026 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1986
  • Ngày sinh âm lịch: 24/4/1986. Tức năm Bính Dần, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2026 - Bính Ngọ

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Ngọ 2026 cho người tuổi Bính Dần

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2026 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Bính Dần trong năm Bính Ngọ 2026 là:

Mậu Tuất 2018 (Tốt), Mậu Tuất 1958 (Tốt), Mậu Dần 1998 (Tốt), Giáp Tuất 1994 (Tốt), Mậu Dần 1938 (Tốt), Giáp Tuất 1934 (Tốt), Mậu Thìn 1988 (Tốt), Mậu Thìn 1928 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Bính Dần trong năm Bính Ngọ 2026 là:

Tân Tỵ 1941 (Không tốt), Tân Hợi 1971 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Nhâm Thân 1932 (Không tốt), Quý Dậu 1933 (Không tốt), Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Quý Dậu 1993 (Không tốt), Canh Thìn 1940 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1958 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Bính Ngọ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2018 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Bính Ngọ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1934 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Bính Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1938 (Mậu Dần - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Bính Ngọ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1994 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Bính Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1998 (Mậu Dần - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Bính Ngọ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 1928 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Bính Ngọ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 1988 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Bính Ngọ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Bính Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Bính Ngọ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Ngọ 2026 cho gia chủ tuổi Bính Dần

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1926 Bính Dần 15/30 Bình thường
1927 Đinh Mão 10/30 Không tốt
1928 Mậu Thìn 22/30 Tốt
1929 Kỷ Tỵ 19/30 Khá
1930 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
1931 Tân Mùi 12/30 Bình thường
1932 Nhâm Thân 6/30 Không tốt
1933 Quý Dậu 6/30 Không tốt
1934 Giáp Tuất 24/30 Tốt
1935 Ất Hợi 16/30 Khá
1936 Bính Tý 8/30 Không tốt
1937 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
1938 Mậu Dần 24/30 Tốt
1939 Kỷ Mão 19/30 Khá
1940 Canh Thìn 7/30 Không tốt
1941 Tân Tỵ 4/30 Không tốt
1942 Nhâm Ngọ 18/30 Khá
1943 Quý Mùi 16/30 Khá
1944 Giáp Thân 14/30 Bình thường
1945 Ất Dậu 14/30 Bình thường
1946 Bính Tuất 21/30 Tốt
1947 Đinh Hợi 13/30 Bình thường
1948 Mậu Tý 16/30 Khá
1949 Kỷ Sửu 19/30 Khá
1950 Canh Dần 14/30 Bình thường
1951 Tân Mão 9/30 Không tốt
1952 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
1953 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
1954 Giáp Ngọ 19/30 Khá
1955 Ất Mùi 17/30 Khá
1956 Bính Thân 8/30 Không tốt
1957 Đinh Dậu 8/30 Không tốt
1958 Mậu Tuất 27/30 Tốt
1959 Kỷ Hợi 19/30 Khá
1960 Canh Tý 9/30 Không tốt
1961 Tân Sửu 12/30 Bình thường
1962 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
1963 Quý Mão 8/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 19/30 Khá
1965 Ất Tỵ 16/30 Khá
1966 Bính Ngọ 15/30 Bình thường
1967 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 17/30 Khá
1969 Kỷ Dậu 17/30 Khá
1970 Canh Tuất 12/30 Bình thường
1971 Tân Hợi 4/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 16/30 Khá
1974 Giáp Dần 21/30 Tốt
1975 Ất Mão 16/30 Khá
1976 Bính Thìn 16/30 Khá
1977 Đinh Tỵ 13/30 Bình thường
1978 Mậu Ngọ 21/30 Tốt
1979 Kỷ Mùi 19/30 Khá
1980 Canh Thân 7/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 7/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 18/30 Khá
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 14/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 17/30 Khá
1986 Bính Dần 15/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 10/30 Không tốt
1988 Mậu Thìn 22/30 Tốt
1989 Kỷ Tỵ 19/30 Khá
1990 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 12/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 6/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 6/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 24/30 Tốt
1995 Ất Hợi 16/30 Khá
1996 Bính Tý 8/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 24/30 Tốt
1999 Kỷ Mão 19/30 Khá
2000 Canh Thìn 7/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 4/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 18/30 Khá
2003 Quý Mùi 16/30 Khá
2004 Giáp Thân 14/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 14/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 21/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 13/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 16/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 19/30 Khá
2010 Canh Dần 14/30 Bình thường
2011 Tân Mão 9/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 19/30 Khá
2015 Ất Mùi 17/30 Khá
2016 Bính Thân 8/30 Không tốt
2017 Đinh Dậu 8/30 Không tốt
2018 Mậu Tuất 27/30 Tốt
2019 Kỷ Hợi 19/30 Khá
2020 Canh Tý 9/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 12/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng